Theo Oxford, để có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh trong mọi hoàn cảnh bạn chỉ cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Chính vì vậy thay vì việc ôn luyện tràn lan hàng ngàn từ vựng mỗi ngày, bạn chỉ cần tập trung vào những từ vựng này là đã có thể tự tin xử lý mọi tình huống giao tiếp bằng Tiếng Anh rồi. Thậm chí chúng còn được sử dụng rất nhiều trong bài thi IELTS Writing và Speaking. Nếu bạn đang trong quá trình ôn luyện thi IELTS thì chắc chắn không thể bỏ qua khối từ vựng hữu ích này đâu!
Hãy cùng IELTS Trang Nguyễn khám phá 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!
1. Cách học từ vựng hiệu quả
Ôn luyện từ vựng là một quá trình tích lũy lâu dài. Chính vì vậy nếu không có phương pháp và lộ trình phù hợp chắc chắn việc học từ vựng với bạn sẽ trở nên khó khăn và không đạt được hiệu quả cao. Để tránh tình trạng “học thật nhiều nhưng chẳng nhớ được là bao”, IELTS Trang Nguyễn đã tổng hợp lại những cách học từ vựng hiệu quả nhất, giúp bạn rút ngắn thời gian ôn luyện mà vẫn đạt kết quả tốt. Cùng tìm hiểu nhé!
- Sử dụng hình ảnh sẽ giúp bộ não của bạn ghi nhớ được lâu hơn.
Để làm được điều này, khi gặp một từ mới bạn cần làm theo những bước sau đây:
Bước 1: Tìm kiếm từ vựng đó bằng google hình ảnh
Bước 2: Dựa vào những hình ảnh tìm kiếm được, đoán nghĩa của từ đó
Bước 3: Kiểm tra lại nghĩa của từ thông qua từ điển
Bước 4: Ghi lại nghĩa của từ, cách phát âm. Trong lúc ghi lại, hãy nói từ đó bằng tiếng Anh thật nhiều lần để luyện khả năng phát âm nhé!
- Dùng từ ngay lập tức
Không cần sử dụng bất kỳ một kỹ năng cao siêu nào cả, đây là cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc hoàn toàn cơ bản, dễ sử dụng và hiệu quả vô cùng. Với bất cứ từ vựng nào mới học hãy sử dụng cả nghe, nói, đọc viết ngay lập tức. Bạn có thể dùng cho việc đăng bài lên facebook, nhắn tin với gấu,…Bạn sẽ thấy bất ngờ rằng làm chủ các từ vựng đó rất dễ dàng.
- Lặp lại từ nhiều lần
Việc lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh và giúp bạn nhớ lâu hơn từ vựng đó. Với 1 từ, bạn gặp từ đó khoảng 10-20 lần là nhớ từ vĩnh viễn. Việc bạn không nhớ từ là do bạn chưa chịu ôn tập đủ và gặp từ đủ số lần mà thôi.
- Sử dụng các công cụ ghi nhớ như flashcard, phần mềm Quizlet trên điện thoại. Bạn có thể ôn luyện từ vựng mọi lúc mọi nơi.
- Để ghi nhớ từ vựng vừa học bạn có thể đặt câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn) ngắn gọn, đơn giản nhưng thông qua đó bạn sẽ ghi nhớ từ và cách dùng một cách tốt nhất.
2. Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Để tải bản đầy đủ, hãy kéo xuống phía dưới để nhận link download nhé!
automatic | (adj) | /,ɔ:tə’mætik/ | tự động |
automatically | (adv) | /,ɔ:tə’mætikəli/ | một cách tự động |
autumn | (n) | /’ɔ:təm/ | mùa thu (US: mùa thu là fall) |
có thể dùng được, có giá trị, hiệu | |||
available | (adj) | /ə’veiləbl/ | lực |
trung bình, số trung bình, mức | |||
average | (adj) (n) | /’ævəridʤ/ | trung bình |
avoid | (v) | /ə’vɔid/ | tránh, tránh xa |
awake | (adj) | /ə’weik/ | đánh thức, làm thức dậy |
award | (n) (v) | /ə’wɔ:d/ | phần thưởng; tặng, thưởng |
aware | (adj) | /ə’weə/ | biết, nhận thức, nhận thức thấy |
away | (adv) | /ə’wei/ | xa, xa cách, rời xa, đi xa |
awful | (adj) | /’ɔ:ful/ | oai nghiêm, dễ sợ |
awfully | (adv) | /’ɔ:fuli/ | tàn khốc, khủng khiếp |
awkward | (adj) | /’ɔ:kwəd/ | vụng về, lung túng |
awkwardly | (adv) | /’ɔ:kwədli/ | vụng về, lung túng |
back | (n) (v) | /bæk/ | lưng, sau, về phía sau, trở lại |
background | (n) | /’bækgraund/ | phía sau; nền |
backward | (adj) | /’bækwəd/ | về phía sau, lùi lại |
backwards | (adv) | /’bækwədz/ | |
bacteria | (n) | /bæk’tiəriəm/ | vi khuẩn |
bad | (adj) | /bæd/ | xấu |
badly | (adv) | /’bædli/ | xấu, tồi |
bad-tempered | (adj) | /’bæd’tempəd/ | xấu tính, dễ nổi cáu |
bag | (n) | /bæg/ | bao, túi, cặp xách |
capital | (n) (adj) | /ˈkæpɪtl/ | yếu, cơ bản |
người cầm đầu, người chỉ huy, | |||
captain | (n) | /’kæptin/ | thủ lĩnh |
capture | (v) (n) | /’kæptʃə/ | bắt giữ, bắt; sự bắt giữ, sự bị bắt |
car | (n) | /kɑ:/ | xe hơi |
card | (n) | /kɑ:d/ | thẻ, thiếp |
cardboard | (n) | /´ka:d¸bɔ:d/ | bìa cứng, các tông |
care | (n) (v) | /kɛər/ | sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc |
career | (n) | /kə’riə/ | nghề nghiệp, sự nghiệp |
careful | (adj) | /’keəful/ | cẩn thận, cẩn trọng, biết giữ gìn |
carefully | (adv) | /´kɛəfuli/ | cẩn thận, chu đáo |
careless | (adj) | /´kɛəlis/ | sơ suất, cầu thả |
carelessly | (adv) | /’keəlisli/ | cẩu thả, bất cẩn |
carpet | (n) | /’kɑ:pit/ | tấm thảm, thảm (cỏ) |
carrot | (n) | /´kærət/ | củ cà rốt |
carry | (v) | /ˈkæri/ | mang, vác, khuân chở |
Hy vọng qua bài viết này bạn đã trang bị cho mình 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất và cách học từ hiệu quả. Đừng quên chia sẻ bài viết này cho bạn bè cùng biết nhé! Hãy chuẩn bị một kế hoạch ôn luyện thật tốt để giao tiếp tiếng Anh tốt hơn nhé!
Mọi thắc mắc của bạn về kỳ thi và tài liệu IELTS đều được cập nhật mỗi ngày tại website của IELTS Trang Nguyễn và cộng đồng Yêu IELTS từ đầu. Hãy liên hệ với IELTS Trang Nguyễn bất cứ lúc nào khi bạn cần một địa chỉ tin cậy đồng hành cùng mình trong quá trình ôn luyện và thi IELTS nhé!