“Free time activity” là chủ đề vốn không còn quá xa lạ mà nhiều bạn học tiếng Anh nói chung hay IELTS nói riêng sẽ phải học qua. Đây là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong cả 3 phần thi của bài thi IELTS Speaking.
Trong bài viết ngày hôm nay, Ms. Trang IELTS Trang Nguyễn sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng hay cũng như câu trả lời mẫu cho bài “Describe a free time activity” trong IELTS Speaking Part 2 nhé!
1, IELTS Speaking part 2: Describe a free time activity
Well, I have to confess that rarely do I have free time since I’ve been always overloaded with my work, projects and deadlines….You know, only when finishing my projects and being totally free from deadlines could I have time for myself, like 2 or 3 times a year. And at that time, I usually have the habit of travelling or taking road trips.
I have a group of besties who also share the same passion of discovering new things with me, and most importantly, one more mutual thing is that all of us are still single. So, at the end of each year – we often schedule 2 trips, book tickets and plan our itinerary in advance
If you ask me about the places we’ve chosen, I’d say that most of them are calm and tranquil – ideal destinations to get away from the hustle and bustle of city life. Let me remember, 2 years ago, we paid a visit to Hoi An ancient town and fell in love with it at the first sight. How to say, we could see a series of old-architectured lanes and houses with moss grown walls, deeply plain roofs. Since it’s an old town, its beauty spots are of full historically classical meanings. And last year, we went to Can Tho city which acquires reputation for many historical-cultural relics, like “Khám lớn”, the biggest prison in the West of Vietnam under the French colony
In this September, we’re planning to go to Phu Quoc island, the largest island of my country. All of us are so eager and looking forward to the trip and I’m trying my best to complete my projects as soon as possible. Truth be told, travelling is a good for us to chill out after a year of burying into workload and deepen our knowledge also
2, Từ vựng hay (vocabulary highlight)
I have to confess that: Tôi phải nói rằng/ Tôi phải thú nhận rằng
To take road trips: Đi phượt
Besties: Bạn thân
To plan our itinerary in advance: Chuẩn bị trước lịch trình
If you ask me about…., I would say that….: Nếu bạn hỏi tôi về ….., tôi sẽ trả lời rằng – Đây là câu nói rất hay trong part 2 để nối các ý tưởng lại với nhau
To be calm and tranquil: Thanh bình yên ả
To get away from the hustle and bustle of city life: Tránh xa khỏi sự xô bồ của cuộc sống thành phố
To fall in love with st at the first sight: Yêu cái gì đó từ cái nhìn đầu tiên
How to say: Nói như thế nào nhỉ
Old-architectured lanes: Những con đường kiến trúc cổ
Houses with moss grown wall, deeply plain roofs: Những ngôi nhà có rêu mọc xung quanh và mái trơn
Beauty spots: Những địa điểm đẹp/ danh thắng
To acquire reputation for: Nổi tiếng với cái gì
Historical-cultural relics: Những di tích đậm chất lịch sử, văn hóa
To bury into workload: Chìm đắm vào công việc
by Ms Trang IELTS Trang Nguyễn