Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • IELTS Speaking
  • Các cụm từ/ câu nối giữa các ý trong Speaking Part 2

Các cụm từ/ câu nối giữa các ý trong Speaking Part 2

Đăng vào 19/02/2020 bởi Đinh LậpDanh mục: IELTS Speaking

Các cụm từ/ câu nối giữa các ý trong Speaking Part 2

Chào các em, hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em các cụm từ/câu nối giữa các ý trong IELTS SPEAKING PART 2. Không thể phủ nhận vị trí vô cùng quan trọng của từ nối trong phần thi IELTS speaking  khi nó như chất keo khiến giám khảo dễ dàng “follow” ý tưởng của chúng ta, cũng như làm cho câu trả lời mượt mà, thể hiện sự chuyên nghiệp trong từng câu chữ.

Khi luyện thi IELTS, việc nắm vững các từ nối này là vô cùng cần thiết. Vậy các em cùng cô tìm hiểu sâu hơn về cách dùng của từ nối trong Speaking part 2 nhé.

⏰ Tham khảo: 2 Tips cực chất nâng cao Speaking Part 2: http://bit.ly/2Ku0xZw: 

CÁC CỤM TỪ NỐI TRONG SPEAKING PART 2

 

 

? 1. Sự đối lập (sử dụng khi hai ý trong câu hoàn toàn đối lập nhau)

Các từ cần dùng:

  • but, – :  nhưng,…
  • by way of contrast :   ngược lại ,…
  • while, :  trong khi,…
  • on the other hand,:  mặt khác,…
  • however, – :  tuy nhiên…
  • in contrast,…- .:  ngược lại …

? Question : Describe a language you would like to learn.

→I want to learn Chinese but its writing is too complicated so I quited.

→ Tôi muốn học tiếng Trung nhưng chữ viết của tiếng Trung quá khó nên tôi đã từ bỏ.

? 2. Nhấn mạnh (sử dụng khi muốn nhấn mạnh ý sau hơn ý trước)

  • even more, : thậm chí hơn thế nữa,   
  • above all, : hơn hết ,…
  • indeed, :   thật sự, …
  • more importantly,:   quan trọng hơn,…
  • besides :  bên cạnh đó ,…

? Question: Describe something you do to forget about work or study.

→ Playing musical instruments helps me to forget the stress of my work. Besides, the sound also triggers my creativity.

→ Chơi nhạc cụ giúp tôi quên đi stress trong công việc. Bên cạnh đó,âm thanh ấy còn khiơ gợi sự sáng tạo của tôi.

? 3. Sự nhượng bộ ( sử dụng khi hai ý trong câu đối lập nhau nhưng ý sau thể hiện sự nhượng bộ cho ý trước)

  • nevertheless, : Tuy nhiên 
  • even though, : mặc dù
  • on the other hand : mặt khác,… 
  •  although: mặc dù
  • in spite of (this),: măc dù 

? Question: Describe a major decision you have taken in your life.

→  Although no-one from my family has ever had the chance to study abroad before, my parents were actually hoping I’d start my career in another country.

→ Mặc dù không ai trong gia đình tôi từng có cơ hội để đi du học trước đó, bố mẹ tôi vẫn hy vọng rằng tôi sẽ lập nghiệp ở nước ngoài.

? 4. Sự thay thế

  • (or) at least, :  ít nhất ,  
  • instead : thay vì thế,…

? Question: Describe a restaurant that you enjoyed going to.

—>   The McDonald’s that I went to is situated on a small street in the city of Middleton, Wisconsin instead of a large and busy one.  I

→ Cửa hàng McDonald mà tôi đã tới nằm trong 1 con đường nhỏ của thành phố Middletob Wisconsin thay vì một con đường đông đúc và bận rộn.

CÁC CÂU NỐI TRONG SPEAKING PART 2

  • What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là

Example: What is more dangerous is that people in Hanoi are unaware of the serious problems of air pollution.:   

  • What is mentioning is that… điều đáng nói là ….

Example: What is mentioning is that my teacher devoted all her life for teaching.: 

  • It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…

Example: It was not by accident that everyone waste time using smart phone all day.: 

  • I have a feeling that: tôi có cảm giác rằng…
  • As far as I know,….. theo như tôi được biết,..

Example:  As far as I know, 

 

⏰ Tham khảo: 2 Tips cực chất nâng cao Speaking Part 2: http://bit.ly/2Ku0xZw: Tranh thủ những ngày được nghỉ ở nhà, các em hãy học thêm thật nhiều kiến thức hữu ích để chuẩn bị cho bài thi IELTS nhé!

Chúc các em học tốt.

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Forecast speaking quý 2/2022

Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot

21/07/2022

Bạn đang cảm thấy hoang mang vì không biết bắt đầu với IELTS Speaking từ đâu? Bạn bối rối trước một “mớ” đề thi lộn...

Đọc thêm
Tổng hợp sample speaking part 1

Tổng Hợp Bài Mẫu Speaking Part 1 chất lượng

11/04/2022

Các chủ đề và bài mẫu Speaking Part 1 quen thuộc kèm bài mẫu cho các sĩ tử IELTS tham khảo sẽ được IELTS Trang...

Đọc thêm
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2

Trọn Bộ Chủ Đề Và Bài Mẫu IELTS Speaking Part 2 Thường Gặp

10/04/2022

Bài viết hôm nay, IELTS Trang Nguyễn tổng hợp bài mẫu Speaking Part 2 chất lượng, chắc chắn  là nguồn tài liệu tuyệt vời để...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

Forecast speaking quý 2/2022 Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot 21/07/2022
Tổng hợp sample speaking part 1 Tổng Hợp Bài Mẫu Speaking Part 1 chất lượng 11/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 Trọn Bộ Chủ Đề Và Bài Mẫu IELTS Speaking Part 2 Thường Gặp 10/04/2022
Topic lost and found Topic Lost And Found (Mất và Tìm Thấy) – Bài Mẫu Speaking Part 1 Band 8.0 26/03/2022
đáp án đề thi thật quý I/2022 Đáp Án Đề Thi Thật IELTS Speaking Part 2 Quý I/2022 16/03/2022
ÁP DỤNG CẤU TRÚC PIE TRONG IELTS SPEAKING PART 3 Áp Dụng Cấu Trúc PIE Trong Ielts Speaking Part 3 24/01/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết