Bạn muốn cải thiện khả năng phát âm của mình nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Hãy bắt đầu với hướng dẫn cách phát âm bảng chữ cái Tiếng Anh ở dưới đây nhé
Học phát âm tiếng Anh có khó không là câu hỏi được nhiều người quan tâm hiện nay. Thực chất việc học phát âm sẽ dễ dàng hơn nếu bạn có lộ trình học cụ thể và rõ ràng. Nếu bạn đang chưa biết bắt đầu từ đâu thì hãy học phát âm từ những điều đơn giản nhất như bảng chữ cái tiếng Anh
Bởi khi đã nắm vững bảng chữ cái cũng như cách phát âm bảng chữ cái nó sẽ giúp bạn phát âm tốt và viết chính tả chính xác hơn. Trong bài viết hôm nay IELTS Trang Nguyễn sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách phát âm bảng chữ cái Tiếng Anh.
Cùng tìm hiểu ngay bây giờ nhé!
1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 kí tự với 5 chữ cái nguyên âm – vowel letter và 21 chữ cái phụ âm – consonant letter. Chúng được sắp xếp theo 1 thứ tự cụ thể bắt đầu từ A và kết thúc bằng Z.
Theo nghiên cứu của tác giả Robert Edward Lewand, chữ E là chữ cái xuất hiện nhiều nhất trong tiếng Anh và Z là chữ cái ít dùng nhất. Mức độ quan trọng và tần suất sử dụng của từng kí tự được Robert Edward Lewand chỉ ra trong bảng dưới đây:
A 8,17% N 6,75%
B 1,49% O 7,51%
C 2,78% P 1,93%
D 4,25% Q 0,10%
E 12,70% R 5,99%
F 2,23% S 6,33%
G 2,02% T 9,06%
H 6,09% U 2,76%
I 6,97% V 0,98%
J 0,15% W 2,36%
K 0,77% X 0,15%
L 4,03% Y 1,97%
M 2,41% Z 0,07%
2. Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Anh được cố định cho từng từ. Tuy nhiên, với mỗi kí tự khác nhau khi được ghép cùng nhau lại có thể có cách phát âm khác nhau.
➣ Bảng chữ cái tiếng anh và phiên âm quốc tế
STT | Chữ thường | Chữ hoa | Tên chữ | Phát âm |
1 | a | A | A | /eɪ/ |
2 | b | B | Bee | /biː/ |
3 | c | C | Cee | /siː/ |
4 | d | D | Dee | /diː/ |
5 | e | E | E | /iː/ |
6 | f | F | Ef (Eff nếu là động từ) | /ɛf/ |
7 | g | G | Jee | /dʒiː/ |
8 | h | H | Aitch | /eɪtʃ/ |
Haitch | /heɪtʃ/ | |||
9 | i | I | I | /aɪ/ |
10 | j | J | Jay | /dʒeɪ/ |
Jy | /dʒaɪ/ | |||
11 | k | K | Kay | /keɪ/ |
12 | l | L | El hoặc Ell | /ɛl/ |
13 | m | M | Em | /ɛm/ |
14 | n | N | En | /ɛn/ |
15 | o | O | O | /oʊ/ |
16 | p | P | Pee | /piː/ |
17 | q | Q | Cue | /kjuː/ |
18 | r | R | Ar | /ɑr/ |
19 | s | S | Ess (es-) | /ɛs/ |
20 | t | T | Tee | /tiː/ |
21 | u | U | U | /juː/ |
22 | v | V | Vee | /viː/ |
23 | w | W | Double-U | /ˈdʌbəl.juː/ |
24 | x | X | Ex | /ɛks/ |
25 | y | Y | Wy hoặc Wye | /waɪ/ |
26 |
z | Z | Zed | /zɛd/ |
Zee | /ziː/ | |||
Izzard | /ˈɪzərd/ |
3. Một số nguyên tắc phát âm tiếng Anh
1. Cách phát âm của một số nguyên âm và phụ âm
Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên nhưng không nhiều.
Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.
Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/).
Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm sẽ là /ei/.
Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được phát âm là /a:/.
Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner…
Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài) khi đứng sau /j/ (June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2 chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp âm cuối là k: book, look, cook…
2. Cách phát âm “-ed”
Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p, k, f, s, sh, ch, gh/
Ví dụ: jump, cook, cough, kiss, wash, watch…
Phát âm là /id/ nếu động từ kết thúc bằng /d/ hoặc /t/
Ví dụ: wait, add…
Phát âm là /d/ khi động từ kết thúc bằng: /b, g, v, đ/th/, z, j/, m, n, ng, l, r/ và tất cả các âm hữu thanh.
Ví dụ: rub, drag, love, bathe, use, massage, charge, name, learn…
Ngoại lệ: 1 số từ kết thúc bằng -ed dùng làm tính từ được phát âm là /Id/:
Ví dụ: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched
3. Cách phát âm “-s / -es”
Nếu từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, – x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ce thì ta phát âm là /iz/.
VD: changes; practices (cách viết khác là: practise – phát âm tương tự); buzzes; recognizes
Nếu từ kết thúc bằng -p,-k,- t,- f thì phát âm là /s/
VD: cooks; stops…
Những từ còn lại phát âm là /z/
VD: plays; stands
Chú ý: Ở đây âm cuối cùng trong phiên âm mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc.
VD: Với từ “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/ – có kết thúc bằng /f/ nên khi thêm “s” ta đọc là /s/ chứ không phải là /z/.
4. Bài tập luyện tập
Exercise 1
- A. rough B. sum C. utter D. union
- A. noon B. tool C. blood D. spoon
- A. chemist B. chicken C. church D. century
- A. thought B. tough C. taught D. bought
- A. pleasure B. heat C. meat D. feed
- A. chalk B. champagne C. machine D. ship
- A. knit B. hide C. tide D. fly
- A. put B. could C. push D. moon
- A. how B. town C. power D. slow
- A. talked B. naked C. asked D. liked
Exercise 2
- A. hear B. clear C. bear D. ear
- A. heat B. great C. beat D. break
- A. blood B. pool C. food D. tool
- A. university B. unique C. unit D. undo
- A. mouse B. could C. would D. put
- A. faithful B. failure C. fairly D. fainted
- A. course B. court C. pour D. courage
- A. worked B. stopped C. forced D. wanted
- A. new B. sew C. few D. nephew
- A. sun B. sure C. success D. sort
Exercise 3
- A. month B. much C. come D. home
- A. wood B. food C. look D. foot
- A. post B. though C. how D. clothes
- A. beard B. bird C. learn D. turn
- A. false B. laugh C. glass D. after
- A. camp B. lamp C. cupboard D. apart
- A. genetics B. generate C. kennel D. gentle
- A. cleanse B. please C. treat D. retreat
- A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera
- A. thank B. band C. complain D. insert
Exercise 4
- A. grammar B. damage C. mammal D. drama
- A. both B. tenth C. myth D. with
- A. gate B. gem C. gaze D. gaudy
- A. thus B. thumb C. sympathy D. then
- A. lays B. says C. stays D. plays
- A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus
- A. sign B. minor C. rival D. trivial
- A. message B. privilege C. college D. collage
- A. beard B. rehearse C. hearsay D.endearment
- A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite
EX 1
1d 2c 3a 4b 5a 6a 7a 8d 9d 10b
EX 2
1c 2b 3a 4d 5a 6c 7d 8d 9b 10b
EX 3
1d 2b 3c 4a 5a 6c 7a 8a 9b 10a
EX 4
1d 2d 3b 4d 5b 6c 7d 8d 9b 10a
Chúc các bạn học tốt!