Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • IELTS Speaking
  • Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh

Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh

Đăng vào 09/02/2021 bởi Huyen Nguyen MinhDanh mục: IELTS Speaking

 

Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh

Bạn muốn cải thiện khả năng phát âm của mình nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Hãy bắt đầu với hướng dẫn cách phát âm bảng chữ cái Tiếng Anh ở dưới đây nhé

Học phát âm tiếng Anh có khó không là câu hỏi được nhiều người quan tâm hiện nay. Thực chất việc học phát âm sẽ dễ dàng hơn nếu bạn có lộ trình học cụ thể và rõ ràng. Nếu bạn đang chưa biết bắt đầu từ đâu thì hãy học phát âm từ những điều đơn giản nhất như bảng chữ cái tiếng Anh

Bởi khi đã nắm vững bảng chữ cái cũng như cách phát âm bảng chữ cái nó sẽ giúp bạn phát âm tốt và viết chính tả chính xác hơn. Trong bài viết hôm nay IELTS Trang Nguyễn sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách phát âm bảng chữ cái Tiếng Anh.

Cùng tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Contents

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 3. Một số nguyên tắc phát âm tiếng Anh
    • 1. Cách phát âm của một số nguyên âm và phụ âm
    • 2. Cách phát âm “-ed”
    • 3. Cách phát âm “-s / -es”
  • 4. Bài tập luyện tập 
    • Exercise 1
    • Exercise 2
    • Exercise 3
    • Exercise 4

1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh

bang phat am tieng anh

Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 kí tự với 5 chữ cái nguyên âm – vowel letter và 21 chữ cái phụ âm – consonant letter. Chúng được sắp xếp theo 1 thứ tự cụ thể bắt đầu từ A và kết thúc bằng Z. 

Theo nghiên cứu của tác giả Robert Edward Lewand, chữ E  là chữ cái xuất hiện nhiều nhất trong tiếng Anh và Z là chữ cái ít dùng nhất. Mức độ quan trọng và tần suất sử dụng của từng kí tự được Robert Edward Lewand chỉ ra trong bảng dưới đây:

A 8,17% N 6,75%

B 1,49% O 7,51%

C 2,78% P 1,93%

D 4,25% Q 0,10%

E 12,70% R 5,99%

F 2,23% S 6,33%

G 2,02% T 9,06%

H 6,09% U 2,76%

I 6,97% V 0,98%

J 0,15% W 2,36%

K 0,77% X 0,15%

L 4,03% Y 1,97%

M 2,41% Z 0,07%

2. Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh

Cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Anh được cố định cho từng từ. Tuy nhiên, với mỗi kí tự khác nhau khi được ghép cùng nhau lại có thể có cách phát âm khác nhau. 

➣ Bảng chữ cái tiếng anh và phiên âm quốc tế

STTChữ thườngChữ hoaTên chữPhát âm
1aAA/eɪ/
2bBBee/biː/
3cCCee/siː/
4dDDee/diː/
5eEE/iː/
6fFEf (Eff nếu là động từ)/ɛf/
7gGJee/dʒiː/
8hHAitch/eɪtʃ/
Haitch/heɪtʃ/
9iII/aɪ/
10jJJay/dʒeɪ/
Jy/dʒaɪ/
11kKKay/keɪ/
12lLEl hoặc Ell/ɛl/
13mMEm/ɛm/
14nNEn/ɛn/
15oOO/oʊ/
16pPPee/piː/
17qQCue/kjuː/
18rRAr/ɑr/
19sSEss (es-)/ɛs/
20tTTee/tiː/
21uUU/juː/
22vVVee/viː/
23wWDouble-U/ˈdʌbəl.juː/
24xXEx/ɛks/
25yYWy hoặc Wye/waɪ/
 

26

zZZed/zɛd/
Zee/ziː/
Izzard/ˈɪzərd/

3. Một số nguyên tắc phát âm tiếng Anh

1. Cách phát âm của một số nguyên âm và phụ âm

Hầu hết các chữ được viết dưới dạng ee (meet), ea (meat), e-e (scene) đều được phát âm thành /i:/. Trường hợp e (me), ie (piece) cũng được phát âm như trên nhưng không nhiều.

Chữ e (men) hay ea (death), ie (friend), a (many), ai (said) được phát âm là /e/.

Hầu hết các chữ được viết là ar, al thì được phát âm là /a:/. Chữ a trong ask, path, aunt cũng được phát âm là /a:/. Các chữ viết là ear, ere, are, air, thì được phát âm là /eə/ (ngoài heart được phát âm là /ha: t/).

Các chữ được viết là a-e (mate) ay (say), ey (grey), ei (eight), ai (wait), ea (great) thì khi phát âm sẽ là /ei/.

Các chữ được viết là a thì phát âm sẽ là /æ/ (Trừ trường hợp sau a có r – sau r không phải là một nguyên âm). Tuy nhiên chữ a trong ask, path, aunt lại được phát âm là /a:/.

Hầu hết các chữ được viết là er hoặc nguyên âm trong các âm tiết không có trọng âm thì được phát âm thành /ə/: teacher, owner…

Chữ u trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: Phát âm là /u:/ (u dài) khi đứng sau /j/ (June); phát âm là /ʊ/ hoặc /ʌ/ trong các cách viết khác như full, sun. Khi từ có 2 chữ oo viết cạnh nhau thì hầu hết sẽ được phát âm thành /u:/ trừ các trường hợp âm cuối là k: book, look, cook…

2. Cách phát âm “-ed”

Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p, k, f, s, sh, ch, gh/

Ví dụ: jump, cook, cough, kiss, wash, watch…

Phát âm là /id/ nếu động từ kết thúc bằng /d/ hoặc /t/

Ví dụ: wait, add…

Phát âm là /d/ khi động từ kết thúc bằng: /b, g, v, đ/th/, z, j/, m, n, ng, l, r/ và tất cả các âm hữu thanh.

Ví dụ: rub, drag, love, bathe, use, massage, charge, name, learn…

Ngoại lệ: 1 số từ kết thúc bằng -ed dùng làm tính từ được phát âm là /Id/:

Ví dụ: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched

3. Cách phát âm “-s / -es”

Nếu từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, – x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ce thì ta phát âm là /iz/.

VD: changes; practices (cách viết khác là: practise – phát âm tương tự); buzzes; recognizes

Nếu từ kết thúc bằng -p,-k,- t,- f thì phát âm là /s/

VD: cooks; stops…

Những từ còn lại phát âm là /z/

VD: plays; stands

Chú ý: Ở đây âm cuối cùng trong phiên âm mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc.

VD: Với từ “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/ – có kết thúc bằng /f/ nên khi thêm “s” ta đọc là /s/ chứ không phải là /z/.

4. Bài tập luyện tập 

Exercise 1

  1. A. rough B. sum C. utter D. union
  2. A. noon B. tool C. blood D. spoon
  3. A. chemist B. chicken C. church D. century
  4. A. thought B. tough C. taught D. bought
  5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed
  6. A. chalk B. champagne C. machine D. ship
  7. A. knit B. hide C. tide D. fly
  8. A. put B. could C. push D. moon
  9. A. how B. town C. power D. slow
  10. A. talked B. naked C. asked D. liked

Exercise 2

  1. A. hear B. clear C. bear D. ear
  2. A. heat B. great C. beat D. break
  3. A. blood B. pool C. food D. tool
  4. A. university B. unique C. unit D. undo
  5. A. mouse B. could C. would D. put
  6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted
  7. A. course B. court C. pour D. courage
  8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
  9. A. new B. sew C. few D. nephew
  10. A. sun B. sure C. success D. sort

Exercise 3

  1. A. month B. much C. come D. home
  2. A. wood B. food C. look D. foot
  3. A. post B. though C. how D. clothes
  4. A. beard B. bird C. learn D. turn
  5. A. false B. laugh C. glass D. after
  6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart
  7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle
  8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat
  9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera
  10. A. thank B. band C. complain D. insert

Exercise 4

  1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama
  2. A. both B. tenth C. myth D. with
  3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy
  4. A. thus B. thumb C. sympathy D. then
  5. A. lays B. says C. stays D. plays
  6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus
  7. A. sign B. minor C. rival D. trivial
  8. A. message B. privilege C. college D. collage
  9. A. beard B. rehearse C. hearsay D.endearment
  10. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite

EX 1     

1d       2c           3a        4b          5a        6a          7a            8d          9d          10b

EX 2     

1c        2b          3a        4d          5a        6c          7d            8d          9b          10b

EX 3     

1d       2b           3c        4a          5a        6c          7a            8a          9b          10a

EX 4     

1d       2d           3b        4d          5b        6c          7d            8d          9b          10a

Chúc các bạn học tốt!

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Forecast speaking quý 2/2022

Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot

21/07/2022

Bạn đang cảm thấy hoang mang vì không biết bắt đầu với IELTS Speaking từ đâu? Bạn bối rối trước một “mớ” đề thi lộn...

Đọc thêm
Tổng hợp sample speaking part 1

Tổng Hợp Bài Mẫu Speaking Part 1 chất lượng

11/04/2022

Các chủ đề và bài mẫu Speaking Part 1 quen thuộc kèm bài mẫu cho các sĩ tử IELTS tham khảo sẽ được IELTS Trang...

Đọc thêm
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2

Trọn Bộ Chủ Đề Và Bài Mẫu IELTS Speaking Part 2 Thường Gặp

10/04/2022

Bài viết hôm nay, IELTS Trang Nguyễn tổng hợp bài mẫu Speaking Part 2 chất lượng, chắc chắn  là nguồn tài liệu tuyệt vời để...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
Ứng dụng học Tiếng Anh Top 7 Ứng Dụng Học Tiếng Anh Trên Điện Thoại 30/05/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
đáp án đề thi thật quý I/2022 Đáp Án Đề Thi Thật IELTS Speaking Part 2 Quý I/2022 16/03/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết