Tiếp tục với series bài học về từ vựng khó, học thuật bạn nên dùng trong kỳ thi IELTS để ghi được điểm cao phần Writing, không những thể vốn từ vựng bạn được mở rộng sẽ giúp ích bạn cả trong phần thi đọc hiểu và nghe hiểu hoàn thành các câu hỏi chính xác nhất. Bạn Xem lại phần 1 Tại Đây
- greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
- deforestation = illegal logging: chặt rừng, chặt cây trái pháp luật
- congested (road): quá đông đúc, gây khó khăn trong di chuyển. Ex: Tackle congested roads
- alleviate: giảm nhẹ, làm bớt tính nghiêm trọng. Ex: Alleviate the current travelling overload
- energy efficient – /ˈɛnərdʒi//i’fiʃənt/ – hiệu suất cao.
- to be gifted: có tài năng
- nurture talents: nuôi dưỡng tài năng
- Human trafficking – /ˈhjuː.mən/ /ˈtræfɪkɪŋ/ – nạn buôn người
- Deter – /dɪˈtɜːr/ – ngăn cản
- Polyglot (adj) – /´pɔli¸glɔt/ – bằng nhiều thứ tiếng
- Prospective – /prə´spektiv/ – thuộc về tương lai
- Multilingual – /ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/ – có thể nói nhiều ngôn ngữ
- Blistering (adj) /ˈblɪs.tər.ɪŋ/ – Extremely hot
- squabble with – tranh luận với ai đó. Ex: I won’t squabble with what you said, but you are wrong.
- Adolescence – Tuổi dậy thì/ thời niên thiếu. Ex: Having survived a very troubled adolescence she had made a successful start on a service career and hoped to achieve officer status
- Break one’s neck – Nai lưng ra làm, cố gắng hết sức. Ex: My parents break their neck to fulfil out requirement for life and education expenses.
- Bring home the bacon – Kiếm tiền nuôi sống gia đình. Ex: Now that I have a full-time job, I’m bringing home the bacon!
- Buckle down – Học hành nghiêm túc. Ex: My dad wants me to stop playing games and buckle down for my exams.
- Stay away from the rat race: tránh xa khỏi những bon chen vất vả của cuộc sống thường ngày.
- to get itchy feet: yêu thích du lịch khám phá, dịch chuyển.