6. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + V
(-) S + shall/will + NOT+ V (?)(Wh) shall/will + S + V + O ? |
Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future | 1. Ý định có ngay khi nói hay sẽ xảy ra ở tương ai không có dự định trước:
– The phone is ringing. – I will answer it. – He will come here tomorrow. 2.Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, ….) – Wait here and I will get you a drink. – I think you will pass the exam. |
7. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + shall/will + be + V_ing+ O
(-) S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O (?) (Wh) shall/will +S+ be + V_ing+ O ? |
in the future, next year, next week, next time, and soon. | Hành động sẽ x ả y ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai
– I will be going to work at 8am tomorrow, so please don‟t call me |
8. BÀI TẬP THỰC HÀNH :
______________________
- Theo dõi series Học IELTS
- Tham gia group Yêu IELTS Từ Đầu
- Fanpage IELTS Trang Nguyễn
- Channel Youtube : IELTS Trang Nguyễn