Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • 15 collocations giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Part 2

15 collocations giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Part 2

Đăng vào 09/10/2019 bởi Đinh LậpDanh mục: Học IELTS Online, IELTS Writing

15 collocations giúp bạn đạt điểm cao IELTS Writing task 2

Writing là kỹ năng khiến nhiều người lo lắng nhất khi luyện thi IELTS và cũng thường là kỹ năng có điểm không cao. Tuy nhiên, đừng vì đây là một kỹ năng khó mà cảm thấy hoảng sợ. Chỉ cần luyện tập chăm chỉ và nắm chắc cấu trúc bài thi là bạn hoàn toàn có thể đạt được điểm cao trong kỳ thi này. Một tips để bài viết của bạn hấp dẫn hơn là sử dụng những collocations thay vì động từ đơn. Đây cũng là tiêu chí giúp bài viết của bạn được đánh giá cao nhờ biết cách sử dụng ngôn từ phong phú. Dưới đây là một số những collocations IELTS Writing Part 2 thường hay được sử dụng nhất.

1.To play/ have a(n) important/ key/ vital/ crucial role in (doing) sth: đóng vai trò quan trọng trong việc…
E.g: Taxes play important roles in developing of the national economy.

2. To make significant/ substantial/ valuable/ great/ outstanding contribution to sth: có sự đóng góp quan trọng/đáng kể cho…
E.g: Technology has made a significant contribution to the development of manufacturing.

3. To be exposed to do sth: tiếp xúc với điều gì
E.g: Many people advised that children should be exposed to more outdoor activities rather than staying at home and watching TV.

4. To gain/derive benefit (from sth): lấy/có những lợi ích từ…
E.g: Education gain benefits from the process of applying technological advances to class.

5. To have/ exert an effect/ impact/ influence on sth: có ảnh hưởng/tác động đến…
E.g: Environmental pollution has a bad impact on people’s health and climate change.

6. To be a key/ contributing factor influencing sth: là yếu tố chính ảnh hưởng đến…
E.g: Price is a key factor influencing customers’ decision of buying products.

7. To narrow/ widen the gap between… and…: thu hẹp/mở rộng khoảng cách giữa … và …
E.g: A big problem in Vietnam is narrowing the gap between the rich and the poor, especially in an urban area.

8. To stimulate/ promote the development of sth: thúc đẩy/kích thích sự phát triển
E.g: Collaboration can stimulate the development of economy, especially commerce

9. To have a right to do sth/ to be entitled to do sth: có quyền được làm gì đó
E.g: Women have a right to do everything like a man.

10. To have/ enjoy/ achieve a huge/ great success in doing sth: có/đạt được thành công lớn/rực rỡ trong việc gì…
E.g: Vietnam achieves great success in developing its economy.

11. To benefit greatly/ enormously/ considerably…from sth: có lợi đáng kể từ việc gì đó
E.g: The success of a movie obviously benefits enormously from a huge budget spending on it.

12. To meet the need of/ demand for sth: đáp ứng nhu cầu về
E.g: A lot of manufacturing companies have been trying to make products that can meet the demand of people.

13. To fulfil a requirement/ condition/ obligation: thi hành một yêu cầu/làm theo một yêu cầu/kiều điện/tròn nghĩa vụ/nhiệm vụ
E.g: Vietnam has to fufill all obligations of WTO.

14. To have/ gain knowledge/ understanding of sth: nâng cao/có hiểu biết/kiến thức về…
E.g: People have been trying to gain knowledge of foreign languages to promote tourism.

15. To undergo a dramatic change in sth: trải qua sự thay đổi lớn về…
E.g: Human beings have undergone dramatic changes in science and technology.

>>> Tham khảo thêm Series Collocation theo chủ đề:

+ Collocation chủ đề Technology
+ Collocation chủ đề Transportation
+ Collocation chủ đề Tourism
+ Collocation chủ đề Culture
+ Collocation chủ đề Environment

Trên đây là Tổng hợp những Collocations đắt giá sử dụng cho bài thi IELTS Writing Part II. Đội ngũ IELTS Trang Nguyễn hy vọng rằng, các bạn có thể áp dụng hiệu quả những Collocations này để nâng điểm bài viết của mình trong thời gian tới. Hãy chờ đón xem các bài viết thú vị tiếp theo của chúng mình nhé. 

 

Đánh giá post
Từ khóa: collocation, writing task 2

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z

Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết

16/06/2022

Trong giai đoạn nước rút của hành trình ôn thi IELTS, đa phần các thí sinh đều lựa chọn phương pháp giải đề thi thật...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
Idioms Organiser Review Sách Idioms Organiser – Link Download 15/03/2022
HƯỚNG DẪN VIẾT DẠNG ADVANTAGES AND DISADVANTAGES TỪ A ĐẾN Z Hướng Dẫn Viết Dạng Advantages And Disadvantages Từ A Đến Z 05/01/2022
Hướng Dẫn Viết Double Question Essay Từ A-Z Hướng Dẫn Viết Double Question Essay Từ A-Z 04/01/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết