Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • 15 TỪ VỰNG BAND 7.0 CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT

15 TỪ VỰNG BAND 7.0 CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT

Đăng vào 26/07/2019 bởi Đinh LậpDanh mục: Học IELTS Online, Vocabulary

 

15 Từ vựng band 7.0 chủ đề environmentĐề tài môi trường là đề tài được quan tâm nhiều trong đời sống, bởi vậy không có gì lạ khi Topic này xuất hiện khá thường xuyên trong kỳ thi IELTS. Vậy các bạn cần làm gì để giải quyết đề tài này trong phòng thi? Đừng lo, check ngay list từ vựng cực chất ở band 7.0 với chủ đề Environment ngay nhé!

Contents

  • 1.Từ vựng
  • 2.Áp dụng trả lời IELTS Speaking Part 1
    • What kind of weather do you dislike?
    • What is the best/worst weather for traveling in?

1.Từ vựng

  • Environment – Môi trường

Ex: More must be done to protect the environment from pollution.

  • Climate – Khí hậu

Ex: The Mediterranean region tends to have a mild climate over the winter.

  • Climate Change – Biến đổi khí hậu

Ex: Climate Change is one of the most serious problems that the world is facing today.

  • Carbon Dioxide (CO2) – Khí C02

Ex: The burning of fossil fuels releases large amounts of carbon dioxide into the atmosphere, which leads to global warming.

  • Fossil Fuels – Nhiên liệu hóa thạch (than đá, gas, dầu mỏ)

Ex: Some people do not believe that human’s reliance on fossil fuels is to blame for global warming.

  • Global Warming – Sự nóng lên của trái đất

Ex: Deforestation is contributing to global warming because trees absorb carbon dioxide.

  • Deforestation – Nạn phá rừng

Ex: Deforestation is destroying animal habitats.

  • Habitats – Môi trường sống

Ex: With so many areas of woodland being cut down, a lot of wildlife is losing its natural habitat.

  • Ecosystem – Hệ sinh thái

Ex: The world has a delicately balanced ecosystem, and pollution can damage this.

  • Marine: hải dương

Ex: The marine ecosystem was badly damaged by the oil spill..

  • Biodiversity – Đa dạng sinh học

Ex: The rich and diverse biodiversity of our planet must be protected.

  • Contamination – Ô nhiễm

Ex: The water has been contaminated by the release of toxic chemicals into the river.

  • Toxic / Toxin – Chất độc, độc tố

Ex: The dumping (sự xả thải bừa bãi) of toxic waste has contaminated the area.

Leaded fuel from cars releases toxins into the air which can affect the brain.

  • Waste – Chất thải

Ex: The Green Party opposes any kind of nuclear waste being dumped at sea.

  • Emission – Khí thải/ Sự thải ra

Ex: Emissions from car exhausts cause pollution around cities.

  • Erosion – Xói mòn

Ex: Over-farming causes soil erosion.

  • Drought – Hạn hán

Ex: The severe drought this year has led to the loss of many lives.

  • Pollution – Sự ô nhiễm

Ex: Environmental pollution must be a top priority of governments.

  • Sustainable – Bền vững

Ex: Countries need to promote sustainable development in order to protect the environment from further damage.

2.Áp dụng trả lời IELTS Speaking Part 1

  1. What kind of weather do you dislike?

 – I do not like the extreme heat of summer, but do you know what I disliked more? A humid weather; at least in the summer you could sweat off the heat, but in a humid environment, the effectiveness of sweating in cooling the body is reduced by reducing the rate of evaporation of moisture from the skin.

  1. What is the best/worst weather for traveling in?

 – In my opinion, the best weather to travel is in a slight rainy season. Why? Because it is the off season, less traffic jam, lower prices for tickets and food and you don’t have to compete with other tourists in terms of time by falling in line on order to enjoy a tourist site.

The worst weather to travel in is of course the typhoon season. Because it is safe to stay indoors and to avoid flooded areas, establishments are closed and flights get cancelled.

 

Đánh giá post
Từ khóa: environment, speaking, vocabulary

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z

Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết

16/06/2022

Trong giai đoạn nước rút của hành trình ôn thi IELTS, đa phần các thí sinh đều lựa chọn phương pháp giải đề thi thật...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết