Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • 15 TỪ VỰNG BAND 7.0 CHỦ ĐỀ CRIME

15 TỪ VỰNG BAND 7.0 CHỦ ĐỀ CRIME

Đăng vào 16/08/2019 bởi Đinh LậpDanh mục: Học IELTS Online, Vocabulary

15 TỪ VỰNG BAND 7.0 CHỦ ĐỀ CRIME

Crime được đánh giá là chủ đề khá hóc búa trong bài thi IELTS. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn 15 từ vựng cực chất về chủ đề này kèm các ví dụ trong IELTS Speaking Part 1. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn phần nào trong quá trình ôn luyện IELTS.

Contents

  • 1.Từ vựng
  • 2. Áp dụng trả lời IELTS Speaking Part 1
    • Should police in your country be stricter or less strict?
    • Is your country a safe country?
    • Have you ever seen a crime? 

1.Từ vựng

  • Legislation – Pháp luật

Ex: There needs to be changed to crime-related legislation.

  • Deter – Ngăn cản

Ex: Tougher prison sentences may be a deterrent to other would-be offenders.

  • ​Offender – Người phạm tội

Ex: Prison should not be used for first-time offenders.

  • Punish – Trừng phạt

Ex: Those responsible for serious crimes must be punished.

  • Prevention – Phòng tránh, phòng ngừa

Ex: The government should focus on the prevention of crime rather than introducing harsher prison sentences.

  • Commit – Phạm (tội…)

Ex: People who commit serious crimes should be given lengthy (long) prison sentences.

  • Criminal – Tội phạm

Ex: Criminals who commit violent crimes should not be given probation.

  • Probation – Thời gian thử thách, chế độ án treo

Ex: Probation is a good way to reduce prison overcrowding, but it must only be used for those who have committed minor crimes.

  • Rehabilitate – Phục hồi, đưa về cuộc sống bình thường

Ex: It is important to rehabilitate criminals while they are in prison otherwise they may re-offend (commit a crime again) when they are released from prison.

  • Guilty – Có tội

Ex: If jurors (the members of a jury) find a defendant guilty, then that person must be punished.

  • Jury – Ban bồi thẩm

Ex: To ensure fairness in a criminal trial, there must be a jury.

  • Convict – Kết án

Ex: He has been convicted of arson (cố ý gây đám cháy) two times now.

  • Fine – Đóng phạt (v), Tiền phạt (n)

Ex: Motorists should be given a fine if they are caught speeding.

  • Imprisonment – Sự tống giam

Ex: Murderers are usually given life imprisonment.

  • Community Service – Phục vụ cộng đồng

Ex: Community service is a good alternative to prison for minor offenses.

  • Justice – Công lý

Ex: Those who commit assaults must be imprisoned because the victims want justice.

  • Victim – Nạn nhân

Ex: The victims of crime often need help and support to recover from their bad experiences.

2. Áp dụng trả lời IELTS Speaking Part 1

  1. Should police in your country be stricter or less strict?

In my opinion, it is not about being more strict or less but more about being smart. That is very important. They need to realize ways to stop crime rather than bringing out difficult punishments for the criminals because we don’t want more criminals dying but less of individuals becoming criminals.

  1. Is your country a safe country?

To an extent yes it is. When we look at the world picture, comparatively it is safe. But, on an individual level, I think it is not a very safe country, especially for women. There has been a lot of improvements in the state to ensure that the women of the country are safe, but in my opinion, there is so much more that needs to be done.

  1. Have you ever seen a crime? 

I have never seen crime happening in front of my eyes, but yes, there have been videos and newspapers that I have gone through. And if eve-teasing is considered a crime, yes I would say I have witnessed it.

>>> Xem thêm bài viết từ vựng chủ đề Crime

+ 50 từ vựng chủ đề Crime trong IELTS 

+ 10 IELTS Collocations chủ đề Crime

Bài viết cung cấp các từ vựng đắt giá chủ đề Crime và ứng dụng vào IELTS Speaking Part 1, IELTS Trang Nguyễn hy vọng sẽ mang đến cho bạn những bài học bổ ích và ý tưởng sáng tạo. Hãy đón xem các bài viết mới của chúng mình trong thời gian tới nhé. 

 

 

Đánh giá post
Từ khóa: crime, vocabulary

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z

Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết

16/06/2022

Trong giai đoạn nước rút của hành trình ôn thi IELTS, đa phần các thí sinh đều lựa chọn phương pháp giải đề thi thật...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 1 VÀ 2 28/12/2022
Mr. Thành Nam – người thầy tận tâm luôn cố gắng truyền động lực cho học trò 08/11/2022
Lê Quang Minh – Học viên lớp ACs09 – 7.0 Overall 08/11/2022
Nguyễn Thế Thanh Thảo – Học viên lớp AC70 – 6.5 Overall 08/11/2022
Tô Tuấn Huy – Học viên lớp Achieve 74 – 7.0 Overall 08/11/2022
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11 IELTS TRANG NGUYỄN 03/11/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết