Travelling/Du lịch là một chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS Speaking. Hôm nay, hãy cùng ITN tìm hiểu ngay 24 thành ngữ idioms about Travelling/Tourism để không chỉ đạt điểm cao trong bài thi IELTS mà còn tự tin bắn tiếng Anh thả ga khi đi du lịch trong mùa hè này nhé.
1.To have itchy feet: Ngứa chân/ Muốn đi du lịch
Thành ngữ diễn tả 1 người đã ở 1 địa điểm rất lâu, bởi thế rất ngứa ngáy và muốn đi du lịch.
E.g: I have been staying in one place for nearly 1 year so I’m really having itchy feet now.
Tôi đã ở đây 1 năm rồi, chẳng được đi đâu cả. Bây giờ tôi đang rất muốn đi du lịch.
2.Off the beaten track: Nơi ít người biết đến
Thành ngữ thường dùng để miêu tả nơi xa xôi, hẻo lánh, ít người lui tới
E.g: Before the film “Yellow flower on green grass”, I suppose that Phu Yen is really off the beaten track.
Trước bộ phim “Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh”, tôi cho rằng Phú Yên là một nơi ít người biết đến
3.Call it a day: Nghỉ ngơi và kết thúc 1 ngày
E.g: We’ve been very tired today, so let’s call it a day.
Chúng ta đã làm việc vất vả cả ngày rồi, giờ thì nghỉ ngơi thôi.
4.Get a move on: Nhanh lên
E.g: We dont have so much time so let’s get a move on.The plane is going to take off in about 1 hour.
Chúng ta không có nhiều thời gian đâu, nhanh lên nào vì máy bay sẽ cất cánh trong khoảng 1 giờ nữa.
5.Hit the road: Lên đường, khởi hành
E.g: I’m really looking forward for my trip to Singapore. I really want to hit the road.
Tôi rất mong chờ vào chuyến đi tới Singapore. Tôi thật sự muốn lên đường ngay.
6. A full plate: Lịch trình dày đặc
E.g: I’m sorry because I can not arrange a meeting with you because I’m having a full plate till the end of this month.
Tớ xin lỗi vì không thể sắp xếp 1 cuộc hẹn với cậu được vì tớ có lịch trình dày đặc đến hết tháng.
7.Catch some rays: Tắm nắng
E.g: When I go to the beach, I really want to catch some rays to relax.
Khi tôi đi biển, tôi muốn đi tắm đắng để thả lỏng.
8. Hit the town: đi xả hơi, đi quẩy
E.g: After studying hard for the exam, I truely want to hit the town.
9. Get itchy feet: Có mong muốn đi du lịch
Example: I’ve always had a thirst for adventure and often get itchy feet so I decided to set out to a journey from the North to the South of Australia next month.
Tôi luôn có những khao khát được khám phá và du lịch nên tôi đã chuẩn bị 1 chuyến đi chơi từ phía Bắc đến phía Nam nước Úc vào tháng tới.
10. To find a gem: Một nơi chỉ chỉ người bản địa biết mà các du khách khác chưa tới
Example: Try to find a local guide when you visit a foreign country to successfully find a gem during your trip.
Cố gắng tìm một người bản địa khi đi du lịch nước ngoài để có thể đặt chân đến những nơi mà không phải du khách nào cũng từng đến.
11. Arduous journey: Một chuyến đi mệt mỏi
12. Break the journey: Dừng chân một lúc trong chuyến đi
Example: I had a arduous journey to the South of Vietnam last year. I thought I would break the journey somewhere but I finally did it all in one go.
Tôi đã có một chuyến đi khá mệt mỏi ở phía Nam Việt Nam vào năm ngoái. Tôi đã nghĩ tôi có thể dừng chân ở đâu đó nhưng cuối cùng tôi quyết định đi liền một mạch
13. Adventurous explorer: Người thích phiêu lưu mạo hiểm
14. Have a stopover: Have a brief overnight stay in a place when on a long journey to somewhere else, usually by air. Nghỉ qua đêm trên chuyến đi dài, thường khi đi bằng máy bay
Example: I had a stopover in China on the way to Thailand, had a bit of a rest, and did the sights there before travelling on.
Tôi đã nghỉ qua đêm tại Trung Quốc trên đường tới Thái Lan, thư giãn và ngắm cảnh ở đó trước khi tiếp tục chuyến bay
15. Low-cost airline: Hãng bay với chi phí thấp
16. Put somebody on standby: để trong danh sách chờ (xem còn chỗ không)
Example: Last week I got a flight on a low-cost airline to Paris. I then tried to get a flight to the UK but they were all full, so they put me on standby.
Tuần trước, tôi bay trên một hãng bay chi phí thấp tới Paris. Sau đó tôi cố bay về Anh Quốc nhưng tất cả các chuyến bay đều đã đầy, nên họ cho tôi vào danh sách chờ
17. To take a red eye: Bay chuyến bay đêm
Example: I had to take a red eye and now I’m exhausted.
Tôi đã phải bay chuyến bay đêm và thực sự bây giờ tôi rất mệt.
18. Intrepid explorer: Người dũng cảm, không sợ hiểm nguy
19. Off the beaten track: Ra khỏi đường mòn, nơi hẻo lánh
Example: My best friend is a intrepid traveler who has a real sense of adventure. He always love to set out on a journey off the beaten track
Bạn thân của tôi là người dũng cảm và có khả năng trong việc thám hiểm. Anh ấy luôn thích bắt đầu chuyến đi bằng con đường hẻo lánh.
20. Unexplored wilderness: Nơi hoang dã chưa được khám phá
Example: I’m thirsty for a journey into unexplored wilderness and getting right off the beaten track.
Tôi khát khao một cuộc hành trình vào vùng hoang dã chưa được khám phá và ra khỏi những lối mòn
21. To take the road less traveled: Suy nghĩ khác biệt, sáng tạo
Example: Adventurous travelers like to take the road less traveled when visiting a new country.
Những người du lịch khám phá thích suy nghĩ khác biệt khi tới thăm một đất nước mới
22. A real sense of adventure: Cảm giác hứng thú với những cuộc khám phá
23. To have wanderlust: Muốn khám phá thế giới, không thích ngồi yên một chỗ
Example: I had a incurable case of wanderlust.
Tôi rất thích được khám phá thế giới.
24. The first leg of the journey: Giai đoạn đầu của chuyến đi/Chuyến bay đầu của nhiều chuyến bay
Example: The first leg of the journey got me to the UK but it just gave me very little indication of what lay ahead.
Giai đoạn đầu của chuyến đi đưa tôi tới Anh Quốc nhưng nó đã cho tôi những dự đoán về những điều tiếp theo
Trên đây là 24 cụm từ idioms về chủ đề Travel/Tourism, các bạn hãy nhớ và áp dụng những từ vựng này nếu gặp phải chủ đề Du Lịch trong IELTS Speaking nhé!