Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • IELTS Speaking
  • 24 Idioms Siêu Chất Thuộc Chủ Đề Travel/Tourism Kèm Ví Dụ

24 Idioms Siêu Chất Thuộc Chủ Đề Travel/Tourism Kèm Ví Dụ

Đăng vào 27/06/2019 bởi Đinh LậpDanh mục: Học IELTS Online, IELTS Speaking, Vocabulary

8 Idioms Siêu Chất Thuộc Chủ Đề Tourism Mà Bạn Không Thể Bỏ Qua

Travelling/Du lịch là một chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS Speaking. Hôm nay, hãy cùng ITN tìm hiểu ngay 24 thành ngữ idioms about Travelling/Tourism để không chỉ đạt điểm cao trong bài thi IELTS mà còn tự tin bắn tiếng Anh thả ga khi đi du lịch trong mùa hè này nhé.

Contents

  • 1.To have itchy feet: Ngứa chân/ Muốn đi du lịch
  • 2.Off the beaten track: Nơi ít người biết đến
  • 3.Call it a day: Nghỉ ngơi và kết thúc 1 ngày
  • 4.Get a move on: Nhanh lên
  • 5.Hit the road: Lên đường, khởi hành
  • 6. A full plate: Lịch trình dày đặc
  • 7.Catch some rays: Tắm nắng
  • 8. Hit the town: đi xả hơi, đi quẩy

1.To have itchy feet: Ngứa chân/ Muốn đi du lịch

Thành ngữ diễn tả 1 người đã ở 1 địa điểm rất lâu, bởi thế rất ngứa ngáy và muốn đi du lịch.

E.g: I have been staying in one place for nearly 1 year so I’m really having itchy feet now.

Tôi đã ở đây 1 năm rồi, chẳng được đi đâu cả. Bây giờ tôi đang rất muốn đi du lịch.

2.Off the beaten track: Nơi ít người biết đến

Thành ngữ thường dùng để miêu tả nơi xa xôi, hẻo lánh, ít người lui tới

E.g: Before the film “Yellow flower on green grass”, I suppose  that Phu Yen is really off the beaten track.

Trước bộ phim “Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh”, tôi cho rằng Phú Yên là một nơi ít người biết đến

3.Call it a day: Nghỉ ngơi và kết thúc 1 ngày

E.g: We’ve been very tired today, so let’s call it a day.

Chúng ta đã làm việc vất vả cả ngày rồi, giờ thì nghỉ ngơi thôi.

4.Get a move on: Nhanh lên

E.g: We dont have so much time so let’s get a move on.The plane is going to take off in about 1 hour.

Chúng ta không có nhiều thời gian đâu, nhanh lên nào vì máy bay sẽ cất cánh trong khoảng 1 giờ nữa.

5.Hit the road: Lên đường, khởi hành

E.g: I’m really looking forward for my trip to Singapore. I really want to hit the road.

Tôi rất mong chờ vào chuyến đi tới Singapore. Tôi thật sự muốn lên đường ngay.

6. A full plate: Lịch trình dày đặc

E.g: I’m sorry because I can not arrange a meeting with you because I’m having a full plate till the end of this month.

Tớ xin lỗi vì không thể sắp xếp 1 cuộc hẹn với cậu được vì tớ có lịch trình dày đặc đến hết tháng.

7.Catch some rays: Tắm nắng

E.g: When I go to the beach, I really want to catch some rays to relax.

Khi tôi đi biển, tôi muốn đi tắm đắng để thả lỏng.

8. Hit the town: đi xả hơi, đi quẩy

E.g: After studying hard for the exam, I truely want to hit the town.

9. Get itchy feet: Có mong muốn đi du lịch

Example: I’ve always had a thirst for adventure and often get itchy feet so I decided to set out to a journey from the North to the South of Australia next month.

Tôi luôn có những khao khát được khám phá và du lịch nên tôi đã chuẩn bị 1 chuyến đi chơi từ phía Bắc đến phía Nam nước Úc vào tháng tới.

10. To find a gem:  Một nơi chỉ chỉ người bản địa biết mà các du khách khác chưa tới

Example: Try to find a local guide when you visit a foreign country to successfully find a gem during your trip.

Cố gắng tìm một người bản địa khi đi du lịch nước ngoài để có thể đặt chân đến những nơi mà không phải du khách nào cũng từng đến.

11. Arduous journey: Một chuyến đi mệt mỏi

12. Break the journey: Dừng chân một lúc trong chuyến đi

Example: I had a arduous journey to the South of Vietnam last year. I thought I would break the journey somewhere but I finally did it all in one go.

Tôi đã có một chuyến đi khá mệt mỏi ở phía Nam Việt Nam vào năm ngoái. Tôi đã nghĩ tôi có thể dừng chân ở đâu đó nhưng cuối cùng tôi quyết định đi liền một mạch

13. Adventurous explorer: Người thích phiêu lưu mạo hiểm

14. Have a stopover: Have a brief overnight stay in a place when on a long journey to somewhere else, usually by air. Nghỉ qua đêm trên chuyến đi dài, thường khi đi bằng máy bay

Example: I had a stopover in China on the way to Thailand, had a bit of a rest, and did the sights there before travelling on.

Tôi đã nghỉ qua đêm tại Trung Quốc trên đường tới Thái Lan, thư giãn và ngắm cảnh ở đó trước khi tiếp tục chuyến bay

15. Low-cost airline: Hãng bay với chi phí thấp

16. Put somebody on standby: để trong danh sách chờ (xem còn chỗ không)

Example: Last week I got a flight on a low-cost airline to Paris. I then tried to get a flight to the UK but they were all full, so they put me on standby.

Tuần trước, tôi bay trên một hãng bay chi phí thấp tới Paris. Sau đó tôi cố bay về Anh Quốc nhưng tất cả các chuyến bay đều đã đầy, nên họ cho tôi vào danh sách chờ

17. To take a red eye: Bay chuyến bay đêm

Example: I had to take a red eye and now I’m exhausted.

Tôi đã phải bay chuyến bay đêm và thực sự bây giờ tôi rất mệt.

18. Intrepid explorer: Người dũng cảm, không sợ hiểm nguy

19. Off the beaten track: Ra khỏi đường mòn, nơi hẻo lánh

Example: My best friend is a intrepid traveler who has a real sense of adventure. He always love to set out on a journey off the beaten track

Bạn thân của tôi là người dũng cảm và có khả năng trong việc thám hiểm. Anh ấy luôn thích bắt đầu chuyến đi bằng con đường hẻo lánh.

20. Unexplored wilderness: Nơi hoang dã chưa được khám phá

Example: I’m thirsty for a journey into unexplored wilderness and getting right off the beaten track.

Tôi khát khao một cuộc hành trình vào vùng hoang dã chưa được khám phá và ra khỏi những lối mòn

21. To take the road less traveled: Suy nghĩ khác biệt, sáng tạo

Example: Adventurous travelers like to take the road less traveled when visiting a new country.

Những người du lịch khám phá thích suy nghĩ khác biệt khi tới thăm một đất nước mới

22. A real sense of adventure: Cảm giác hứng thú với những cuộc khám phá

23. To have wanderlust: Muốn khám phá thế giới, không thích ngồi yên một chỗ

Example: I had a incurable case of wanderlust.

Tôi rất thích được khám phá thế giới.

24. The first leg of the journey: Giai đoạn đầu của chuyến đi/Chuyến bay đầu của nhiều chuyến bay

Example: The first leg of the journey got me to the UK but it just gave me very little indication of what lay ahead.

Giai đoạn đầu của chuyến đi đưa tôi tới Anh Quốc nhưng nó đã cho tôi những dự đoán về những điều tiếp theo

Trên đây là 24 cụm từ idioms về chủ đề Travel/Tourism, các bạn hãy nhớ và áp dụng những từ vựng này nếu gặp phải chủ đề Du Lịch trong IELTS Speaking nhé!

Đánh giá post
Từ khóa: idioms, ielts speaking, speaking, tourism, travelling

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Forecast speaking quý 2/2022

Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot

21/07/2022

Bạn đang cảm thấy hoang mang vì không biết bắt đầu với IELTS Speaking từ đâu? Bạn bối rối trước một “mớ” đề thi lộn...

Đọc thêm
CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
Ứng dụng học Tiếng Anh Top 7 Ứng Dụng Học Tiếng Anh Trên Điện Thoại 30/05/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
đáp án đề thi thật quý I/2022 Đáp Án Đề Thi Thật IELTS Speaking Part 2 Quý I/2022 16/03/2022
Idioms Organiser Review Sách Idioms Organiser – Link Download 15/03/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết