Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • 19 Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh Mà Bạn Cần Biết

19 Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh Mà Bạn Cần Biết

Đăng vào 10/10/2019 bởi Đinh LậpDanh mục: Học IELTS Online, Vocabulary
Các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có 1 số từ gần nghĩa nhau, tuy nhiên không hoàn toàn cùng nghĩa. Điều này khiến cho không ít các bạn học sinh dùng sai và mắc lỗi word choice, dẫn đến mất điểm về mặt từ vựng (Lexical Resources).

Vậy hôm nay hãy cùng Mr Lâm từ Team ITN tìm hiểu các cặp từ như vậy nhé:

Contents

  • 1. Disinterested / Uninterested
  • 2. Sometime / Sometimes
  • 3. Rise / Raise
  • 4. Alone / Lonely
  • 5. Suit / fit
  • 6. Historic / Historical
  • 7. Scarce / Rare
  • 8. Helpless / Useless
  • 9. Infant / Baby
  • 10. Customer / Client
  • 11. Imaginary / Imaginative
  • 12. Classic / Classical
  •  13. Complement/ Compliment 
  • 14. Ensure/ Assure
  • 15. Famous/ Notorious
  • 16. Later/Latter
  • 17. Advice/Advise
  • 18. Access/Assess
  • 19. Ignore/Overlook/Neglect

1. Disinterested / Uninterested

Uninterested (adj): không thích thú (=not interested)

VD: I was uninterested in science fiction movies

Disinterested (adj): công bằng, không vu lợi (=unbiased)

VD: The referee should be disinterested

2. Sometime / Sometimes

Sometime: 1 thời gian nào đó chưa xác định

VD: Sorry but I’m busy for now, I will give you a call sometime in the future

Sometimes (adv): Thình thoảng

Sometimes, I hang out with my best friends at night.

3. Rise / Raise

Rise và Raise đều có nghĩa chung là tăng, tuy nhiên:

+Rise (v): Tự tăng lên, dùng với dạng chủ động

VD: The number has risen over the years

+Raise (v): Làm cái gì đó tăng lên, lớn lên

VD: He has raised such a wonderful son.

I was raised in a multicultural family

4. Alone / Lonely

Alone (adj/adv): 1 mình, không mang nghĩa tiêu cực

VD: He lives alone in his house

Lonely (adj): cô đơn, mang nghĩa tiêu cực

VD: Having lived in complete isolation for years, He felt deeply lonely

5. Suit / fit

Fit (v): Vừa vặn về hính dáng, kích cỡ

VD: I tried putting on the dress but it didn’t fit me

Suit (v): Hợp về màu sắc,

VD: I don’t think the lavish lifestyle in New york suits me well.

6. Historic / Historical

Historic: nổi tiếng, quan trọng, có tầm ảnh hưởng

VD: From the perspective of mankind’s achievements, the Moon landing was a historic event. (sự kiện lịch sự và có tầm ảnh hưởng)

Historical: liên quan đến lịch sử

VD: I have been doing some historical research.

7. Scarce / Rare

Scarce (adj): chỉ những thứ thông dụng, hữu ích nhưng không có đủ

VD: Food was scarce during wartime

Rare (adj): chỉ đồ vật không thông dụng, hiếm có

VD: Jack’s passionate about collecting rare stamps

8. Helpless / Useless

Helpless (adj): vô vọng, tuyệt vọng, không thể giúp đỡ bản thân, người khác

VD: The disabled woman was helpless when the dog attacked her.

Useless (adj): Vô dụng, vô ích

Without being pre-programmed, machines are useless

9. Infant / Baby

+Infant(n) chỉ đứa bé mới chào đời nhưng dùng trong văn phong trang trọng(thường trong ngôn ngữ y học)

VD: Infant food plays a crucial role in bones development

+Baby (n): chỉ đứa trẻ mới chào đời , chưa biết nói hay biết đi.

VD: A baby shows its feelings through its crying

10. Customer / Client

Customer (n): khách hàng của cửa hàng bách hóa, thực phẩm , quần áo

VD: He is the grocery store’s biggest customer

Client(n) Khách hàng của luật sư, ngân hàng

VD: The lawyer acted on behalf of her client

11. Imaginary / Imaginative

Imaginary (adj): Thuộc về tưởng tượng, không có thật

VD: Doraemon is an imaginary character

Imaginative (adj): Giàu trí tưởng tượng (=dreamlike)

VD: John is known for being an brilliantly imaginative designer

12. Classic / Classical

Classic: điển hình, đặc trưng (=typical)

VD: He’s a classic ​example of a ​kid who’s ​intelligent but ​lazy

Classical: truyền thống, cổ điển (=traditional)

VD: Do you prefer classical music or pop?

 13. Complement/ Compliment 

(2 từ này có phiên âm và cách viết rất giống nhau, tuy vậy ý nghĩa của chúng lại hoàn toàn khác nhau nhé)

  • Complement (v) /ˈkɒmplɪment/: bù/ bổ sung/làm hoàn thiện

VD: The dessert complemented the main course perfectly.

Món tráng miệng này ăn với món chính thì tuyệt hảo.

  • Compliment (v) /ˈkɒmplɪmənt/: khen ngợi

VD: The man complimented her on the lovely dress.

Chàng trai khen cô gái về chiếc váy thật đáng yêu.

14. Ensure/ Assure

  • Ensure (v) /ɪnˈʃʊə(r)/: đảm bảo, chắc chắn

VD: The government is working to ensure the safety of the people in the city

Chính phủ đang làm việc để đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố.

  • Assure (v) /əˈʃʊə(r)/: cam đoan/trấn an

VD: My mother assured me that my lost dog is perfectly safe.

Mẹ tôi trấn an tôi rằng con chó bị lạc của tôi vẫn an toàn.

15. Famous/ Notorious

  • Famous (a) /ˈfeɪməs/: nổi tiếng (nghĩa tích cực)

VD: He is an internationally famous artist.

Anh ta là 1 nghệ sĩ nổi tiếng toàn thế giới.

  • Notorious (a) /nəʊˈtɔːriəs/: khét tiếng (nghĩa tiêu cực)

VD: This place is a notorious area for drug trafficking.

Đây là 1 nơi khét tiếng cho việc buôn bán thuốc phiện

16. Later/Latter

  • Later /ˈleɪtə(r)/: Sau đó (=afterwards, later on, after that)
    VD: I will go to the museum first and visit my grandparents later.

(Tôi sẽ đến bảo tàng trước và ghé thăm ông bà sau đó)

  • Latter /ˈlætə(r)/= Cái thứ 2, cái sau

VD:  I have two son: Jack and Mike. The former is an artist  latter is a teacher.

(Tôi có 2 người con trai, người đầu tiên là 1 họa sĩ, người thứ 2 là 1 giáo viên)

17. Advice/Advise

Hai từ này phát âm có vẻ gần giống nhau tuy nhiên điểm khác biệt nằm ở word formation

  • Advice (noun): Lời khuyên 

VD: I need to seek advice about which college to attend.

(Tôi cần tìm lời khuyên về trường đại học nào tôi nên chọn)

  • ->Advise (verb) Cho lời khuyên

VD: He advised me to give up smoking.

(Anh ta khuyên tôi bỏ hút thuốc lá)

18. Access/Assess

Hai từ này khá giống nhau về spelling nhưng cả phiên âm và ý nghĩa đều khác nhau các em nhé:

  • ->Access /ˈækses/: Sự tiếp cận (danh từ) hoặc tiếp cận (động từ)

VD: 

Many children in rural areas do not have access to the internet (noun)

(Nhiều trẻ em ở vùng nông thôn không có sự tiếp cận đến mạng internet)

Most people use their phones to access the internet (verb)

(Hầu hết mọi người đều dùng điện thoại để tiếp cận mạng internet)

  • ->Assess /əˈses/: Đánh giá (=judge, evaluate)

VD:  It’s difficult to assess the effects of these changes.

(Thật khó để đánh giá ảnh hưởng của những thay đổi này)

19. Ignore/Overlook/Neglect

Khi các bạn muốn dịch từ “bỏ qua/bỏ bê/bỏ quên” sang tiếng Anh thì chúng ta sẽ phải phân biệt 3 từ sau:

  • Ignore (v): Cố ý lờ đi việc gì đó 

VD: He ignored all the ‘No Smoking’ signs and lit up a cigarette.

Anh ta lờ đi biển không hút thuốc và đốt 1 điếu xì gà.

  • Overlook (v): Vô tình bỏ qua điều gì đó (=miss)

VD: He seems to have overlooked one important fact.

Anh ta dường như đã vô tình bỏ qua 1 sự thật quan trọng.

*)Trong 1 số trường hợp overlook có thể dùng với nghĩa là bạn cố ý bỏ qua 1 điều gì đó sai.

VD: He’s so friendly so people are prepared to overlook his faults.

(Anh ta rất thân thiện nên mọi người đã chuẩn bị để bỏ qua lỗi lầm của anh ta)

  • Neglect (v): Cố ý bỏ bê 1 việc gì đó mà bạn đáng nhẽ nên làm (Trong 1 số trường hợp sẽ cùng nghĩa với ignore)

VD: Never neglect your health no matter what happens.

(Đừng bỏ bê sức khỏe của bạn dù cho điều gì có xảy ra.)

 

Đánh giá post
Từ khóa: vocabulary

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z

Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết

16/06/2022

Trong giai đoạn nước rút của hành trình ôn thi IELTS, đa phần các thí sinh đều lựa chọn phương pháp giải đề thi thật...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

Forecast speaking quý 2/2022 Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot 21/07/2022
Tổng hợp sample speaking part 1 Tổng Hợp Bài Mẫu Speaking Part 1 chất lượng 11/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 Trọn Bộ Chủ Đề Và Bài Mẫu IELTS Speaking Part 2 Thường Gặp 10/04/2022
Topic lost and found Topic Lost And Found (Mất và Tìm Thấy) – Bài Mẫu Speaking Part 1 Band 8.0 26/03/2022
đáp án đề thi thật quý I/2022 Đáp Án Đề Thi Thật IELTS Speaking Part 2 Quý I/2022 16/03/2022
ÁP DỤNG CẤU TRÚC PIE TRONG IELTS SPEAKING PART 3 Áp Dụng Cấu Trúc PIE Trong Ielts Speaking Part 3 24/01/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết