Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • IELTS Speaking
  • IELTS Speaking Part 1: Tổng Hợp Từ Vựng Miêu Tả Tính Cách

IELTS Speaking Part 1: Tổng Hợp Từ Vựng Miêu Tả Tính Cách

Đăng vào 15/11/2019 bởi Đinh LậpDanh mục: Học IELTS Online, IELTS Speaking, Vocabulary
IELTS Speaking Part 1: Tổng hợp từ vựng miêu tả tính cách
Trong Speaking Task 1, chúng ta sẽ được hỏi những câu hỏi về bản thân, gia đình, bạn bè. Một trong những chủ đề để “ăn điểm” chính là ngoài miêu tả về ngoại hình thì hãy chèn thêm những tính từ miêu tả về tính cách, giúp cho bài nói thêm sinh động và hấp dẫn nhé. Trong bài viết hôm nay, ITN đã tổng hợp lại 1 số tính từ thuộc Topic này để các bạn dễ tham khảo trong quá trình ôn luyện IELTS:
• to be the life and soul of the party: một người vui tính và thường là trung tâm của những cuộc vui
E.g: She was having a very enjoyable time and was clearly the life and soul of the party.
• to bend over backwards: cố gắng để giúp đỡ người khác
E.g: Mann insisted that he bent over backwards to be objective in presenting the story.
• broad-minded: cởi mở
E.g: At 70 she was surprisingly broad-minded.
• easy-going: thoải mái đầu óc, không suy nghĩ gì cả
E.g: an easy-going attitude/manner
a friendly, easy-going type of guy
• extrovert: người hướng ngoại
E.g: Most sales people are extroverts.
• fair-minded: suy nghĩ công bằng
E.g: He is perhaps not a very strong man, but he is hard-working, wellinformed, and fair-minded.
• fun-loving: thích vui chơi, tụ tập
E.g: Her friends describe her as fun-loving and energetic.
• to hide one’s light under a bushel: giấu tài, giấu nghề
E.g: Don’t give up drawing! You’re a talented artist and shouldn’t hide your light under a bushel.
• good company: thoải mái khi chơi cùng
E.g: You’ll like Rosie – she’s good company.
• good sense of humour: vui tính
E.g: She has a really good sense of humour.
• introvert: người hướng nội
E.g: Jackson’s performance impressed me as introverted and concentrated.
• laid-back: dễ dãi
E.g: I’ve never seen her worried or anxious in any way – she’s so laid-back.
• to lose one’s temper: lên cơn nóng tính
E.g: The children behaved so badly that I lost my temper.
• narrow minded: cô lập, khép kín
E.g: narrow-minded opinions/views
a narrow-minded person
• painfully shy: rất ngại ngùng
E.g: When I was a kid I was painfully shy, so it was hard for me to make friends.
• to put others first: nghĩ cho người khác trước
E.g: She all too often puts others first and never stops to think of herself.
• quick-tempered: nổi giận
E.g: He could be quick-tempered with those who opposed him.
• reserved: xấu hổ
E.g: The English have a reputation for being reserved.
• self-assured: tự tin
E.g: The interview showed her as a self-assured and mature student.
• self-centred: chỉ suy nghĩ cho bản thân
E.g: Robert is a self-centred, ambitious, and bigoted man.
• self-confident: tin vào người khác
E.g: At school he was popular and self-confident, and we weren’t surprised at his later success.
• self-effacing: giấu giếm tài năng, sống ẩn thân
E.g: The captain was typically self-effacing when questioned about the team’s successes, giving credit to the other players.
• to take after: giống ai đó (trong gia đình)
E.g: He takes after his mother/his mother’s side of the family.
• thick-skinned: không dễ bị ảnh hưởng
E.g: You do need to be thick-skinned to survive as a politician here.
• trustworthy: có thể tin tưởng được
E.g: In this job we need someone who is entirely honest and trustworthy.
• two-faced: hai mặt, nói xấu sau lưng
E.g: I don’t trust her – I suspect she’s a bit two-faced.
• Self-absorbed: ích kỉ, chỉ biết đến lợi ích của bản thân
E.g: Henry is so self-absorbed it’s a miracle anyone bothers with him at all.
• Self-reliant: tự lập, không dựa dẫm vào ai khác
E.g: From early boyhood he learned the lesson of sturdy self-reliance.
• Self-conscious: lo lắng, xấu hổ về một điều gì khác
E.g: He looked uncomfortable, like a self-conscious adolescent.
• Well-behaved: biết cách cư xử
E.g: The crowd was very well behaved.
• Well-dressed: biết cách ăn mặc, mặc đẹp
E.g: The woman stayed at home, brought up the children, put meals on the table, washed his clothes and ensured that her husband was well-dressed.
• Well-informed: có kiến thức về một lĩnh vực nào đó
E.g: He was well informed and shrewd, with good, calm judgment.
• handy: tháo vát
E.g: Jonathan’s good at putting up wallpaper, but he’s not so handy with a paintbrush.
• thoughtful: chu đáo
E.g: Thank you for calling when I was ill – it was very thoughtful of you.
• moody: hay có tâm trạng
E.g: He was moody, quarrelsome and indifferent to her and their son.
• affectionate: trìu mến
E.g: He’s an affectionate little boy.
• hot-tempered: nóng tính
E.g: She was nothing more than a hot-tempered child with a woman’s body.
• cruel: độc ác
E.g: Children can be very cruel to each other.
• impatient: thiếu kiên nhẫn
E.g: You’d be hopeless taking care of children – you’re far too impatient!
• nervous: căng thẳng
E.g: She’s always been nervous around dogs.
• shy: bẽn lẽn, thẹn thùng
E.g: He was too shy to ask her to dance with him.
• talkative: nói nhiều
E.g: She’s a lively, talkative person.
• silly: ngu ngốc
E.g: It was silly of you to go out in the sun without a hat.
• unintelligent: không được thông minh
E.g: He is lazy, unintelligent, and rude.
• suspicious: hay nghi ngờ
E.g: My mother has a very suspicious nature.
• insensitive: vô tâm
E.g: The police have been criticized for being insensitive to complaints from the public.
• arrogant: kiêu căng
E.g: I watched the interview and thought he seemed quite arrogant.
• unsociable: không hòa đồng
E.g: Terry was grumpy and unsociable.
• irritable: dễ cáu kỉnh
E.g: Be careful what you say – he’s rather irritable today.
• selfish/ mean: ích kỷ, keo kiệt
E.g: She never considers anyone but herself – she’s totally selfish.
• serious: nghiêm túc
E.g: Please don’t laugh – I’m being serious.
• strict: nghiêm khắc
E.g: My parents were very strict with me when I was young.

 

Đánh giá post
Từ khóa: part 1, personality, speaking, tính cách, vocabulary

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Forecast speaking quý 2/2022

Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot

21/07/2022

Bạn đang cảm thấy hoang mang vì không biết bắt đầu với IELTS Speaking từ đâu? Bạn bối rối trước một “mớ” đề thi lộn...

Đọc thêm
CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

Forecast speaking quý 2/2022 Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot 21/07/2022
CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết