Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh Tại Việt Nam

Tên Các Trường Đại Học Bằng Tiếng Anh Tại Việt Nam

Đăng vào 05/11/2020 bởi Huyen Nguyen MinhDanh mục: Tin Tức

HMU, BA, NEU,.. là viết tắt tên các trường đại học bằng tiếng Anh. Vậy ý nghĩa đầy đủ sau những cái tên này là gì? 

Hầu hết các trường đại học trên thế giới đều sử dụng tên viết tắt tiếng Anh. Nếu bạn muốn biết quy tắc viết tắt tên các trường đại học bằng tiếng anh thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây.

Tên các trường Đại học bằng tiếng Anh thường có một kiểu chung là Tên+University hoặc University of tên. Và lưu ý có một số trường sử dụng cách đặt theo hai kiểu này và đều đúng nên các bạn chú ý nhé.

(Một ví dụ ĐH Cambridge thường gọi chung là University of Cambridge nhưng ĐH Oxford thì gọi Oxford University và University of Oxford đều được)

Bên cạnh đó, với tên trường theo từng khu vực, thường sẽ có tên gọi theo tên TP/Tỉnh + University. 

Nếu là khu vực Hà Nội hay HCM sẽ thường thêm Hanoi, HCM city trước tên gọi của trường.

  1. Đại học Quốc gia (Hà Nội, HCM): Vietnam National University
  2. ĐH Ngoại Thương: Foreign Trade University
  3. Đại học Kinh tế: University of Economics Ho Chi Minh City
  4. Đại học Khoa học Tự nhiên: VNU University of Science, VNU University of Science
  5. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: VNU University of Social Sciences and Humanities
  6. Đại học Điện lực: Electric Power University
  7. Đại học Y Hà Nội: Hanoi Medical University
  8. Đại học Sư phạm Hà Nội: Hanoi National University of Education
  9. Đại Học Hà Nội: Hanoi University (HANU)
  10. Đại học Xây dựng: National University of Civil Engineering cũng có thể gọi là Hanoi University of Civil Engineering 
  11. ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies (ULIS)
  12. Đại học Bách khoa Hà Nội: Hanoi University of Science & Technology (HUST)
  13. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: National Economics University (NEU)
  14. Đại học Công nghệ: University of Engineering and Technology (Nếu là trường đại học quốc gia HN thì có thêm VNU)
  15. Đại học Thương mại  Vietnam University of Commerce
  16. Đại học Thủy lợi: Water Resources University
  17. ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining and Geology
  18. Đại học Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University
  19. Đại học Hàng hải: Vietnam Maritime University
  20. Đại học Dược Hà Nội: Hanoi University of Pharmacy
  21. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam: Hanoi Conservatory of Music
  22. Viện Đại học mở Hà Nội: Hanoi Open University 
  23. Trường đại học Y tế Công cộng: Hanoi University of Public Health
  24. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: Hanoi University of Business and Technology
  25. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh: Conservatory of Ho Chi Minh City
  26. Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia TP.HCM: International University – VNU-HCM)
  27. Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City Open University 
  28. Đại Học Nông Lâm (Nong Lam University):  University of Agriculture and Forestry, University of Agriculture and Forestry
  29. Đại học Kiến trúc: University of Architecture 
  30. Đại học Mỹ thuật TP.HCM: (HCMC University of Fine Arts) Ho Chi Minh City University of Arts 
  31. Đại học Kinh tế TP.HCM – Cơ sở A: University of Economics Ho Chi Minh City – UEH
  32. Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM: Industrial University Of HoChiMinh City
  33. Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam (VNUA):Vietnam National University of Agriculture
  34. Đại học Công nghệ Thông tin ĐHQG TP.HCM: University of Information Technology VNU-HCM
  35. Đại học Luật TP.HCM (Ho Chi Minh City University of Law)
  36. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh: Uiversity of medicine and Pharmacy at HCMMC hoặc Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy 
  37. Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TP.HCM: Ho Chi Minh City University of Science
  38. Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Education
  39. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: University of Social Sciences and Humanities  
  40. Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
  41. Đại học Giao thông Vận tải (UTC): University of Communications and Transport
  42. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh: University of Technology and Education Ho Chi Minh city (HCMUTE)
  43. Đại học Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University
  44. Đại học Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University
  45. Đại học Đà Nẵng The University of Da Nang 
  46. Học viện Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology
  47. Đại học Nông lâm Huế: Hue Agriculture and Sylvicultyre University 
  48. Đại học Nha Trang: Nha Trang University
  49. Đại học Sư phạm Huế: Hue University of Education
  50. Thai Nguyen University ĐH Thái Nguyên
  51. Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: University Of Transport Technolog
  52. Đại học Tài nguyên và Môi trường: University of Natural Resources and Environment
  53. Đại học Hà Nội: Hanoi University, HANU
  54. Đại Học Giáo Dục – ĐHQGHN: VNU School of Education
  55. Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics – Technology for Industries, tên viết tắt: UNETI
  56. Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội: University of Pedagogy of Sports Hanoi
  57. Đại học Việt – Nhật:  Vietnam Japan University
  58. Học viện Báo chí và Tuyên truyề: Academy of Journalism and Communication
  59. Học viện chính trị: Military Political Academy
  60. Học viện Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam
  61. Học viện Ngân hàng: Banking Academy
  62. Học viện Tòa Án: Vietnam Court Academy
  63. Học viện Tài chính: Academy of Finance, viết tắt AOF
  64. ĐH tài chính – Ngân hàng: Financial And Banking University   FBU
  65. Đại học Thành Đô: Thanh Do University
  66. Đại học Thăng Long: Thang Long University
  67. Đại học Phương Đông: Phuong Dong University
  68. Trường Đại học FPT:  FPT University
  69. Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne: the Royal Melbourne Institute of Technology, viết tắt: RMIT, tên khác RMIT University Vietnam và The Royal Melbourne Institute of Technology
  1. Trường Đại học Đại Nam: Dai Nam University
  2. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: HaNoi University of Business and Technology
Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Tuyển Dụng Tháng 8 Tại ITN

16/08/2022

Ơ ĐỘNG ĐẤT À? KHÔNG PHẢI ĐÓ LÀ ITN TÌM CÁC NHÂN TÀI  IELTS Trang Nguyễn tự tin là môi trường làm việc trẻ trung,...

Đọc thêm

35+ TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH KÈM VÍ DỤ

08/10/2021

Giống như teencode trong tiếng Anh, đôi khi chúng ta nhìn vào các từ lóng mà không thể hiểu được nó có nghĩa là gì....

Đọc thêm
5 Website Check Lỗi Ngữ Pháp Hay Nhất 2022

5 Website Check Lỗi Ngữ Pháp Hay Nhất 2022

04/09/2021

Hôm nay, IELTS Trang Nguyễn sẽ giới thiệu cho các bạn 5 website check lỗi ngữ pháp và chính tả thông dụng nhất. Những website...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết