Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • 35+ TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH KÈM VÍ DỤ

35+ TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH KÈM VÍ DỤ

Đăng vào 08/10/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Tin Tức, Vocabulary
35+ TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH KÈM VÍ DỤ
Giống như teencode trong tiếng Anh, đôi khi chúng ta nhìn vào các từ lóng mà không thể hiểu được nó có nghĩa là gì. Hôm nay, các bạn hãy cùng ITN tìm hiểu và phân biệt từ lóng, học thêm vài từ mới và áp dụng thực tế ngay để có thể giao tiếp như người bản xứ nhé!

Contents

  • 1, Từ lóng (slang) trong tiếng Anh là gì?
  • 2, 15+ từ lóng thông dụng trong tiếng Anh
  • 2, Các cụm từ lóng thông dụng khác
    • 1. Cool
    • 2. To hang out
    • 3. To chill out
    • 4. Wheels
    • 5. Ride
    • 6. Babe
    • 7. Busted
    • 8. To have a crush on someone
    • 9. To dump someone
    • 10. EX
    • 11. Hooked (on something/someone)
    • 12. Dunno
    • 13. Loser
    • 14. Sick
    • 15. Cheeky
    • 16. Cuppa
    • 17. Bum
    • 18. Mate
    • 19. Sherbets
    • 20. Trollied
    • 21. Bloody

1, Từ lóng (slang) trong tiếng Anh là gì?

Từ lóng tiếng Anh là slang, phiên âm /slæŋ/. Từ lóng là những từ ngữ rất bình thường, quen thuộc được sử dụng trong giao tiếp thường ngày. Từ lóng diễn đạt ý nghĩa chỉ một số người mới có thể hiểu, được dùng chủ yếu giữa những người thân quen với nhau.

2, 15+ từ lóng thông dụng trong tiếng Anh

2, Các cụm từ lóng thông dụng khác

1. Cool

Ngoài nghĩa là mát ra, “Cool” trong Anh – Mỹ còn có nghĩa là tốt, tuyệt. Từ này cũng được sử dụng khi bạn đồng ý với một ý kiến nào đó.

Ví dụ: What do you think about the show? – It was cool

Bạn nghĩ chương trình thế nào? – Tuyệt đấy

How about a sandwich? – Cool

Một chiếc sandwich thì sao? – Được đấy

2. To hang out

“Hang out” là một từ lóng tiếng Anh mang nghĩa là đi chơi hoặc là đang rảnh rang.

Ví dụ:  Do you want to hang out?

Bạn muốn đi chơi không?

What are you doing? – I’m just hanging out

Bạn đang làm gì vậy? – Tôi chỉ đang chơi linh tinh thôi

3. To chill out

“Chill out” có nghĩa là xả hơi, thư giãn. Trong một số trường hợp cụm từ này còn mang nghĩa là bình tĩnh, nguôi giận.

Ví dụ: What are you doing? – I’m just chilling out

Bạn đang làm gì vậy? – Tôi chỉ đang chơi linh tinh thôi

Don’t be angry. You need to chill out man

Đừng tức giận. Bạn nên bình tĩnh lại đi.

4. Wheels

Có rất nhiều phương tiện có bánh xe, tuy nhiên “Wheels” ở đây chỉ để chỉ ô tô.

Ví dụ: Let’s go to the mall. I have my wheels right here.

Hãy ra trung tâm mua sắm thôi. Tôi có xe ô tô ở đây rồi

“Wheels” trong tiếng lóng nghĩa là xe hơi

5. Ride

“Ride” là động từ chỉ việc lái xe máy hay xe đạp. Tuy nhiên trong từ lóng Tiếng Anh “Ride” lại là danh từ chỉ sự chở/đi nhờ bằng một phương tiện nào đó.

Ví dụ:  My car had ran out of petrol. Could you give me a ride?

Xe của tôi hết xăng mất rồi. Bạn có thể cho tôi đi nhờ được không?

6. Babe

Khi dùng từ “Babe” với một người (thường là nữ), có nghĩa là bạn muốn nói là họ rất gợi cảm và quyến rũ. Tuy nhiên chỉ nên dùng từ này khi nói với một người về một người khác chứ không nên sử dụng trực tiếp với người đối diện vì họ sẽ dễ cảm thấy bị xúc phạm.

Ví dụ: John’s new girlfriend is such a babe!

Bạn gái mới của John thật là nóng bỏng!

7. Busted

Đây là một tính từ trong Tiếng Việt được gọi là bị “bắt quả tang”.

Ví dụ: I got busted speeding by the police

Tôi bị cảnh sát bắt vì chạy quá tốc độ

8. To have a crush on someone

Cấu trúc này được dùng khi ai đó thích thầm một người nào đó mà không dám nói ra.

Ví dụ: Did you know that John has a crush on Lisa?

Bạn có biết John thích thầm Lisa không?

9. To dump someone

Thêm một cấu trúc nữa trong chủ đề tình yêu. “To dump somebody” mang nghĩa là chia tay, “đá” một ai đó ra khỏi mối quan hệ tình cảm.

Ví dụ:  I heard that John dumped Lisa last night. What a surprise.

Tôi nghe nói John vừa mới chia tay Lisa tối qua. Thật là ngạc nhiên.

10. EX

Thông thường “Ex” là danh từ để chỉ bạn trai/bạn gái cũ. Tuy nhiên nếu bạn đặt nó trước các danh từ chỉ người khác cũng có nghĩa giống với “Ex”, chẳng hạn như “Ex-husband” (chồng cũ), “Ex-wife” (vợ cũ),…

VD: I saw my ex last night at the bar

Tôi nhìn thấy người yêu cũ của mình trong quan bar tối qua

 

“ex” dùng để chỉ người yêu cũ

11. Hooked (on something/someone)

“Hooked” là một tính từ được dùng khi bạn muốn nói mình nghiện một cái gì đó.

VD:  I’m hooked on hamburgers. I can eat them all day.

Tôi nghiện hamburger mất rồi. Tôi có thể ăn chúng cả ngày.

12. Dunno

Đây là một cách nói lười biếng của “I don’t know”

Ví dụ: Where’s James? – Dunno. He’s always late for school

James đâu rồi? – Không biết, cậu ý toàn đến muộn.

13. Loser

Có lẽ bạn sẽ bắt gặp từ này rất nhiều trong các bộ phim tuổi teen. “Loser” ở đây không mang nghĩa là kẻ thua cuộc mà có nghĩa là kẻ kém cỏi.

Ví dụ: John can not do the simplest task in the class – What a loser.

John không thể làm được việc đơn giản nhất trong lớp – Đúng là một kẻ kém cỏi.

14. Sick

“Sick” là một trong các từ lóng trong Tiếng Anh mang nghĩa là điên rồ, kinh khủng, theo nghĩa tích cực.

Ví dụ: What a sick play – Totally. He alone beated 5 other players and scored.

Đó là một pha bóng thật kinh khủng – Chắc chắn rồi. Anh ta một mình hạ 5 người chơi khác và ghi bàn cơ mà.

15. Cheeky

“Cheeky” được sử dụng để chỉ một chút sự thô lỗ và thiếu tôn trọng, tuy nhiên ở mức nhẹ nhàng và không nghiêm trọng. Ngoài ra nếu từ này được sử dụng trong ăn uống, “cheeky” còn được dùng để chỉ những món có hại cho sức khỏe của bạn.

Ví dụ:  Did you just eat the last candy? That’s cheeky

Bạn vừa mới ăn nốt chiếc kẹo cuối cùng à? Tệ thật đó

I’m gonna eat some cheeky fried chicken

Tôi đi ăn một chút gà rán đây

16. Cuppa

“Cuppa” là viết tắt của cụm “Cup of”. Tuy nhiên nếu bạn không chỉ rõ tên đồ uống ra là “Cuppa coffee” hay là “Cuppa milk” mà chỉ dùng “Cuppa”, mọi người sẽ hiểu đó là một cốc trà bởi đó là thức uống truyền thống của người Anh.

Ví dụ: Would you like a cuppa? – Of course, thank you.

Bạn có muốn một tách trà không? – Có chứ, cảm ơn bạn nhé.

Nếu “cuppa” đứng một mình thì có nghĩa là một tách trà

17. Bum

Từ này được sử dụng khi một người nhận hoặc xin một thứ gì từ ai đó mà không phải trả tiền

Ví dụ: Can I bum a cigarette?

Tôi có thể xin một điếu thuốc được không?

18. Mate

Trong tiếng lóng của người Anh từ này có nghĩa là người bạn. Tuy nhiên nhiều trường hợp “mate” còn được dùng để gọi người lạ (thường là giữa những người đàn ông với nhau), chẳng hạn như trong quầy bar hay trên các phương tiện công cộng

Ví dụ:  I’m going out with my mates

Tôi sẽ đi chơi với bạn của mình

Can you pass me the salt mate?

Anh có thể chuyển cho tôi lọ muối được không?

19. Sherbets

Trong từ lóng Tiếng Anh, “sherbets” được sử dụng để chỉ những cốc bia, thường dùng trong trường hợp mời mọc.

Ví dụ: Do you want a few sherbets tonight?

Anh có muốn uống một vài cốc bia tối nay không?

20. Trollied

Cùng chủ đề với “sherbets” là “trollied”. “Trolly” là từ được sử dụng để chỉ những chiếc xe mua hàng ở siêu thị, tuy nhiên nếu chuyển thành tính từ “trollied” thì lại mang nghĩa là say rượu.

Ví dụ: I had too many sherbets last night. I was trollied.

Tôi uống quá nhiều bia tối qua. Lúc đó tôi đã bị say.

21. Bloody

Trong Tiếng Anh bình thường, “bloody” được dùng để chỉ những thứ bị nhuốm máu. Tuy nhiên trong tiếng lóng, “bloody” là từ để nhấn mạnh. Ngoài ra đây cũng là một từ để chửi thề.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết về từ lóng trong tiếng Anh của IELTS Trang Nguyễn! Chúc bạn học tốt!
Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

12 bình luận trong “35+ TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH KÈM VÍ DỤ”

  1. Nguyễn Phương Thảo viết:
    04/01/2022 lúc 11:23

    bài viết hữu ích quá ạ

    Trả lời
  2. Nguyễn Phương Thảo viết:
    04/01/2022 lúc 11:24

    cảm ơn itn nhiều

    Trả lời
  3. Uyên viết:
    05/01/2022 lúc 13:35

    toàn các từ gen Z quá ạ=)))

    Trả lời
  4. Uyên viết:
    05/01/2022 lúc 13:36

    nghe vừa mới mẻ vừa hay ho lun

    Trả lời
  5. Uyên viết:
    05/01/2022 lúc 13:48

    toàn các từ thú vị lun ý

    Trả lời
  6. Uyên viết:
    05/01/2022 lúc 13:49

    share với bbe để cùng biếc nè

    Trả lời
  7. Minh Anh viết:
    18/01/2022 lúc 20:53

    Ui đúng nh tài liệu mình cần nè

    Trả lời
  8. Minh Anh viết:
    18/01/2022 lúc 20:54

    Mng cùng tham khảo nhé

    Trả lời
  9. Minh Anh viết:
    18/01/2022 lúc 20:54

    Bài vt chất lg ghê

    Trả lời
  10. Minh Anh viết:
    18/01/2022 lúc 20:55

    Ai chưa bt về từ lóng thì nên đọc nha

    Trả lời
  11. Minh Anh viết:
    18/01/2022 lúc 20:55

    Nh từ này thông dụng lắm ý

    Trả lời
  12. Minh Anh viết:
    18/01/2022 lúc 20:56

    Nh từ này thông dụng lắm lun

    Trả lời

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Tuyển Dụng Tháng 8 Tại ITN

16/08/2022

Ơ ĐỘNG ĐẤT À? KHÔNG PHẢI ĐÓ LÀ ITN TÌM CÁC NHÂN TÀI  IELTS Trang Nguyễn tự tin là môi trường làm việc trẻ trung,...

Đọc thêm
word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

Tuyển Dụng Tháng 8 Tại ITN 16/08/2022
word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết