Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • 8 Từ Vựng Band 8.0 Cho IELTS Speaking (Part 1) Bắt Buộc Bạn Nên Biết

8 Từ Vựng Band 8.0 Cho IELTS Speaking (Part 1) Bắt Buộc Bạn Nên Biết

Đăng vào 09/05/2019 bởi Khánh HuyềnDanh mục: Học IELTS Online, Vocabulary

Từ vựng là một yếu tố quan trọng trong tiêu chí chấm điểm của bài thi IELTS. Để đạt được những band điểm 7.0+, IELTS Learners cần phải sử dụng những từ vựng hay thể hiện trình độ sử dụng từ ngữ của mình. IELTS Trang Nguyễn gửi đến bạn series bài học “8 từ vựng band 8.0 cho IELTS Speaking”, để bạn hiểu rõ cách dùng của những từ ngữ học thuật, và ứng dụng nó thật tốt vào bài thi của mình để tự tin dành 8.0 IELTS nhé. 

Contents

  • 1. Impoverished /ɪmˈpɑː.vɚ.ɪʃt/ – (Adjective)
  • 2. Prestigious /presˈtiːʒ/ – (Adjective)
  • 3. To broaden somebody’s horizons /tu brɑː.dən ˈsʌmˌbʌ.di həˈraɪ.zən/
  • 4. Plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/ – (Noun)
  • 5. Exorbitant /ɪɡˈzɔːbətənt/ – (Adjective)
  • 6. Well-rounded /ˌwel ˈraʊn.dɪd/ – (Adjective)
  • 7. Phone number salary /foʊn ˈnʌm.bɚ ˈsæl.ɚ.i/ – (Noun)
  • 8. Volatile /ˈvɑː.lə.t̬əl/ – (Adjective)

1. Impoverished /ɪmˈpɑː.vɚ.ɪʃt/ – (Adjective)

  • Definition: Rất nghèo túng
  • Example:
    • He warned that the breakdown of the family unit would lead to an impoverished society (Anh ấy cảnh báo rằng sự sụp đổ của từng đơn vị gia đình nhỏ sẽ dẫn đến một xã hội nghèo túng)

2. Prestigious /presˈtiːʒ/ – (Adjective)

  • Definition: Danh giá
  • Example:
    • Examiner: Do you like studying abroad ? (Bạn có thích đi du học không?)
    • Candidate: Of course, you know, a lot of universities in foreign countries may also be more prestigious than in our own country and have teachers who are experts in their fields (Dĩ nhiên rồi, bạn biết không, rất nhiều trường đại học ở các quốc gia nước ngoài có vẻ danh tiếng hơn ở Việt Nam và có hệ thống giáo viên cực kì kinh nghiệm trong các lĩnh vực của họ).

3. To broaden somebody’s horizons /tu brɑː.dən ˈsʌmˌbʌ.di həˈraɪ.zən/

  • Definition: Mở rộng chân trời tri thức
  • Example:
    • A period of studying abroad can also broaden students’ horizons of culture, cuisine and way of living, etc (Một thời gian du học có thể mở ra cho học sinh một chân trời tri thức về văn hoá, ẩm thực và phong cách sống của các quốc gia khác)

4. Plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/ – (Noun)

  • Definition: Sự đạo văn, đạo nhạc
  • Example:
    • The techniques for detecting plagiarism are becoming increasingly advanced in education nowadays (Phương pháp phát hiện ra đạo văn đang trở nên ngày càng tinh vi hơn trong giáo dục ngày nay)

5. Exorbitant /ɪɡˈzɔːbətənt/ – (Adjective)

  • Definition: Một mức giá quá cao so giá trị của nó
  • Synonyms: Expensive, Astronomical, Costly, Pricey
  • Example:
    • Examiner: Do you like shopping in mall? (Bạn có thích shopping ở trung tâm mua sắm hay không?)
    • Candidate: How to say, most of the time I just go window shopping because all the things there are so exorbitant (Nói thế nào cho đúng nhỉ, tôi chỉ dành phần lớn thời gian đi từ cửa hàng này đến cửa hàng khác để xem hàng chứ không mua vì chúng quá đắt đỏ).

6. Well-rounded /ˌwel ˈraʊn.dɪd/ – (Adjective)

  • Definition: Toàn diện
  • Example:
    • The most important benefit of arts in schools is that it contributes to making a well-rounded student (Lợi ích quan trọng nhất của nghệ thuật ở trường học là nó làm cho học sinh phát triển toàn diện hơn)

7. Phone number salary /foʊn ˈnʌm.bɚ ˈsæl.ɚ.i/ – (Noun)

  • Definition: Lương rất cao
  • Example:
    • It is a well known fact that people in such art professions are earning telephone figure salaries nowadays (Một thực tế được biết đến là những người trong các ngành nghề về nghệ thuật thường có lương rất cao)

8. Volatile /ˈvɑː.lə.t̬əl/ – (Adjective)

  • Definition: Thay đổi, không kiên định
  • Example:
    • Because of the volatile nature of my work, I find it difficult to maintain hobbies and habits (Do tính chất thay đổi trong công việc của tôi, rất khó để tôi có thể duy trì sở thích và thói quen của mình)

Với 8 từ trên, hãy đặt câu thật nhiều với mỗi từ và ghi nhớ cách dùng, cách đọc để biến nó thành từ vựng của chính bạn nhé. 

Chúc bạn học tốt. 

______________________

  • Theo dõi series học thuật của IELTS Trang Nguyễn TẠI ĐÂY 
  • Tham gia group Yêu IELTS Từ Đầu của ITN
  • Fanpage IELTS Trang Nguyễn
  • Channel Youtube : IELTS Trang Nguyễn

 

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z

Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết

16/06/2022

Trong giai đoạn nước rút của hành trình ôn thi IELTS, đa phần các thí sinh đều lựa chọn phương pháp giải đề thi thật...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết