Mỗi ngành đều có vốn từ vựng độc đáo, đặc thù riêng – Quản trị kinh doanh cũng không ngoại lệ. Dưới đây là 50 từ vựng chuyên ngành Quản trị kinh doanh thông dụng mà các bạn có thể bắt gặp khi làm việc, trao đổi thông tin liên quan tới ngành Quản trị kinh doanh. Hy vọng với bài viết này của IELTS Trang Nguyễn, các độc giả có thể tự tin, thành thạo giao tiếp và viết lách hơn khi gặp chủ đề quan đến Quản trị kinh doanh.
50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
- Regulation: sự điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Macroeconomic: kinh tế vĩ mô
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Market economy: kinh tế thị trường
- inflation: sự lạm phát
- Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
- surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
- liability: khoản nợ, trách nhiệm
- Foreign currency: ngoại tệ
- depreciation: khấu hao
- Surplus: thặng dư
- Financial policies: chính sách tài chính
- Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- moderate price: giá cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- speculation/ speculation: đầu cơ/ người đầu cơ
- price_ boom: việc giá cả tăng vọt
- hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- dumping: bán phá giá
- economic blockade: bao vây kinh tế
- embargo: cấm vận
- mortage: cầm cố , thế nợ
- share: cổ phần
- shareholder: người góp cổ phần
- account holder: chủ tài khoản
- guarantee:bảo hành
- insurance: bảo hiểm
- conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- transfer: chuyển khoản
- agent: đại lý, đại diện
- customs barrier: hàng rào thuế quan
- invoice: hóa đơn
- mode of payment: phương thức thanh toán
- financial year: tài khoá
- joint venture: công ty liên doanh
- instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- earnest money: tiền đặt cọc
- payment in arrear: trả tiền chậm
- confiscation: tịch thu
- preferential duties: thuế ưu đãi
- National economy: kinh tế quốc dân
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Embargo: cấm vận
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không
- assistant manager: phó phòng, trợ lý trưởng phòng
- business firm: hãng kinh doanh
Thông qua bài viết, IELTS Trang Nguyễn hy vọng các bạn có thể tự tin chia sẻ, bàn luận về chủ đề Marketing trong cuộc sống cũng như tron g công việc. Chuỗi bài từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ được tiếp nối với rất nhiều ngành nghề khác nhau, đừng ngần ngại bình luận chủ đề mà bạn mong muốn bên dưới bài viết này nhé, biết đâu số tới sẽ là chủ đề yêu thích của bạn thì sao, đúng không nào?