Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật

Đăng vào 03/04/2022 bởi Thơm HoàngDanh mục: Tài liệu IELTS, Vocabulary

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật

Mỗi ngành đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành luật cũng không phải là một ngoại lệ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành Luật dành cho các bạn. Hy vọng với bài viết này của IELTS Trang Nguyễn, các độc giả có thể tự tin, thành thạo giao tiếp và viết lách hơn khi gặp chủ đề pháp luật!

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT

Legal benefit: lợi ích hợp pháp
Dissenting opinion : Ý kiến phản đối
Decline to state : Từ chối khai báo
Income = revenue: doanh thu
Depot : kẻ bạo quyền
Fiscal Impact : Ảnh hưởng đến ngân sách công
Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán
Government bodies : Cơ quan công quyền
Designates : Phân công
Indictment : Cáo trạng
Lawyer : Luật Sư
Member of Congress: Thành viên quốc hội
Jurisdiction : Thẩm quyền tài phán
Judgment : Án văn
Act as amended : luật sửa đổi
Certified Public Accountant : Kiểm toán công
Deal (with) : giải quyết, xử lý.
Voir dire : Thẩm tra sơ khởi
Original jurisdiction: Thẩm quyền tài phán ban đầu
Violent felony : Tội phạm mang tính côn đồ
Felony : Trọng tội
Declaratory judgment : Án văn tuyên nhận
Defendant : Bị đơn, bị cáo
Financial Investment Advisor : Cố vấn đầu tư tài chính
Deposition : Lời khai
Act and deed : văn bản chính thức (có đóng dấu)
Date of issue: ngày cấp/ngày phát hành
General obligation bonds : Công trái trách nhiệm chung
Mental health: Sức khỏe tâm thần
Keep an open mind: sẵn sàng học hỏi, tiếp thu
Collegial courts : Tòa cấp cao
Bill of attainder : Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản
Order of acquittal: Lệnh tha bổng
Equity : Luật công bình
Mens rea: Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm
Independent : Độc lập
Deploying: bố trí, triển khai
Impeachment : Luận tội
Accredited : ủy quyền, ủy nhiệm
Inquisitorial method : Phương pháp điều tra
Common law : Thông luật
Emergency supplies: nguồn hàng khẩn cấp
Mandatory sentencing laws: Các luật xử phạt cưỡng chế
Act of legislation : sắc luật
Class action lawsuits : Các vụ kiện thay mặt tập thể
Merit selection: Tuyển lựa theo công trạng
Commit: Phạm tội
Grand jury : Bồi thẩm đoàn
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Detail : chi tiết
Financial Systems Consultant : Tư vấn tài chính
Job opening: công việc đang được tuyển dụng
Civil law : Luật dân sự
Economic arbitration: trọng tài kinh tế
Federal question : Vấn đề liên bang
Judicial review : Xem xét của tòa án
Initiatives : Đề xướng luật
Middle-class: Giới trung lưu
Governor : Thống Đốc
Ordinance-making power: Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục
Defendant : bị đơn
Law School President : Khoa Trưởng Trường Luật
Bail : Tiền bảo lãnh
Law consequence: hậu quả pháp lý
Voter Information Guide : Tập chỉ dẫn cho cử tri
Complaint : Khiếu kiện
Volunteer Attorney : Luật Sư tình nguyện
Human reproductive cloning : sinh sản vô tính ở người
Magistrate :Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình
Damages : Khoản đền bù thiệt hại
Head office: trụ sở chính
Habeas corpus : Luật bảo thân
Opinion of the court: Ý kiến của tòa án
Impeach: đặt vấn đề
Circulars: thông tư
Democratic : Dân Chủ
Decree : nghị định
Be convicted of : bị kết tội
Election Office : Văn phòng bầu cử
General Election : Tổng Tuyển Cử
Initiative Statute : Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt
Client : thân chủ
Financial Services Executive : Giám đốc dịch vụ tài chính
Misdemeanor: Khinh tội
Oral argument: Tranh luận miệng
Justiciability : Phạm vi tài phán
Lawsuit: vụ kiện
Organizer: Người Tổ Chức
Ordinance: pháp lệnh
Discovery : Tìm hiểu
Forfeitures : Phạt nói chung
Class action : Vụ khởi kiện tập thể
Ex post facto law : Luật có hiệu lực hồi tố
High-ranking officials : Quan chức cấp cao
Decision of establishment : quyết định thành lập
Delegate : Đại biểu
Bill of information : Đơn kiện của công tố
Certificate of origin: chứng nhận xuất xứ (của hàng hóa)
Acquit : xử trắng án, tuyên bố vô tội
Commercial term : thuật ngữ thương mại
Activism (judicial) : Tính tích cực (của thẩm phán, tòa án)
Letter of authority: giấy ủy quyền

>>>Xem thêm series Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành:
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh

Với những từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật nêu ở bài viết, hy vọng rằng các bạn có thể hiểu hơn về ngành và sử dụng thành thạo các thuật ngữ của ngành. Tiếp nối series từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành của IELTS Trang Nguyễn còn bao gồm các ngành nghề khác nhau như Hàng không, Truyền thông, Thời Trang, Xuất nhập khẩu,… nên hãy đón đọc các bạn nhé! Đừng quên follow fanpage IELTS Trang Nguyễn để đọc thêm những bài viết thú vị về các chủ đề trong Tiếng Anh. 

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

CAMBRIDGE IELTS 17

Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO]

25/06/2022

Cambridge IELTS 17 - bộ đề luyện thi IELTS HOT nhất vừa được trình làng với cộng đồng người học IELTS. Cùng IELTS Trang Nguyễn...

Đọc thêm
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1

Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết

22/06/2022

Trong quá trình học IELTS Writing Task 1, bên cạnh các dạng biểu đồ quen thuộc như bar chart, pie chart, line chart, … người...

Đọc thêm
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z

Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết

16/06/2022

Trong giai đoạn nước rút của hành trình ôn thi IELTS, đa phần các thí sinh đều lựa chọn phương pháp giải đề thi thật...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
Ứng dụng học Tiếng Anh Top 7 Ứng Dụng Học Tiếng Anh Trên Điện Thoại 30/05/2022
word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết