Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

Đăng vào 04/04/2022 bởi Thơm HoàngDanh mục: Vocabulary

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y DượcMỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Trang Nguyễn xin hân hạnh đem đến 100+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược để các độc giả có thể tự tin, thành thạo giao tiếp và viết lách hơn khi gặp chủ đề này nhé!

Contents

  • 1. Từ vựng chuyên ngành Y dược về Bác sĩ chuyên khoa
  • 2. Các dụng cụ Y tế
  • 3. Từ vựng liên quan tới chuyên ngành Thú y
  • 4. Một số từ chuyên ngành y dược khác 

1. Từ vựng chuyên ngành Y dược về Bác sĩ chuyên khoa

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
Andrologist: bác sĩ nam khoa
Anesthesiologist: bác sĩ gây mê
Cardiologist: bác sĩ tim mạch
Dermatologist: bác sĩ da liễu
Endocrinologist: bác sĩ nội tiết
Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gynecologist: bác sĩ phụ khoa
Hematologist: bác sĩ huyết học
Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist: bác sĩ mắt
Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng
Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Radiologist: bác sĩ X-quang
Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Obstetrician: bác sĩ sản khoa
Pediatrician: bác sĩ nhi khoa

2. Các dụng cụ Y tế

First aid kit: túi sơ cứu thương
Sticking plaster: băng cá nhân
Bandage: vải băng vết thương
Cotton wool: bông gòn
Surgical mask: khẩu trang y tế
Stethoscope: ống nghe (để khám bệnh)
Oxygen mask: mặt nạ oxy
Eye chart: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt
Scales: cái cân
Blood pressure monitor: máy đi huyết áp
Pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai
Thermometer: nhiệt kế

3. Từ vựng liên quan tới chuyên ngành Thú y

Vet: bác sĩ thú y
Veterinary Veterinary: bệnh thú y
Surgical models: mô hình phẫu thuật
Translational research: nghiên cứu quá trình chuyển đổi
Procedural training: sự huấn luyện có phương pháp
Preclinical: lâm sàng, biểu hiện lâm sàng
Alternative: thay thế
Testing of pharmaceuticals: kiểm tra dược phẩm
Toxicology: độc tính
Anatomy: giải phẫu
Unique advantages: lợi ích đặc biệt
Cardiovascular systems: hệ thống tim mạch
Physiology: sinh lý
Integumentary systems: hệ thống da, mô, vảy
Urinary systems: hệ thống tiết niệu (đường tiểu)
Investigator: điều tra viên
Domestic farm breeds: các giống vật nuôi thực tế ở trang trại
Physiological function: chức năng sinh lý
Miniature breeds: các giống bản sao thu nhỏ
Transgenic: giống chuyển gen
Pigmented vs nonpigmented skin varieties: da mang sắc tố màu và mượt
Genetically modified animals: những động vật biến đổi gen
Sexually mature earlier: sự động dục sớm
Laboratory conditions: trong môi trường phòng thí nghiệm
Embryo – fetal studies: sự nghiên cứu tế bào
Mammals: động vật lớn, động vật có vú
Nonhuman primate: loài linh trưởng
Distribution of blood: sự phân chia lượng máu
Vein: tĩnh mạch
Occlusion will result in a total infarct: sự tắc mạch máu
Neuro Myogenic conduction system: hệ thống dẫn truyền thần kinh
Dog passport: giấy thông hành của chó
Vet’s/veterinary fees: tiền phí thú y
Desparasitar: bắt rận
To spay/neuter: thiến, hoạn
Animal rescue centre: trung tâm cứu hộ động vật

4. Một số từ chuyên ngành y dược khác 

Antibiotics: kháng sinh
Prescription: kê đơn thuốc
Medicine: thuốc
Pill: thuốc con nhộng
Tablet: thuốc viên
Doctor: bác sĩ
GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
Nurse: y tá
Patient: bệnh nhân
Hospital: bệnh viện
Operating theatre: phòng mổ
Operation: phẫu thuật
Surgery: ca phẫu thuật
Ward: phòng bệnh
Appointment: cuộc hẹn
Medical insurance: bảo hiểm y tế
Waiting room: phòng chờ
Blood pressure: huyết áp
Blood sample: mẫu máu
Pulse: nhịp tim
Temperature: nhiệt độ
Urine sample: mẫu nước tiểu
X-ray: x quang
Injection: tiêm
Vaccination: tiêm chủng vắc-xin
Pregnancy: thai
Contraception: biện pháp tránh thai
Abortion: nạo thai
Infected: bị lây nhiễm
Pain: đau (danh từ)
Painful: đau (tính từ)
Well: khỏe
Unwell: không khỏe

Với những từ vựng thông dụng trong ngành y dược đã nêu ở bài viết, hy vọng rằng các bạn độc giả có thể sử dụng thành thạo các thuật ngữ của ngành. Tiếp nối series từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành của IELTS Trang Nguyễn còn bao gồm các ngành nghề khác nhau như Kế toán, Cơ khí và điện tử,… nên hãy đón đọc các bạn nhé!

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật

03/04/2022

Mỗi ngành đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành luật cũng không phải là một ngoại lệ. Dưới đây là một...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

Forecast speaking quý 2/2022 Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot 21/07/2022
Tổng hợp sample speaking part 1 Tổng Hợp Bài Mẫu Speaking Part 1 chất lượng 11/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 Trọn Bộ Chủ Đề Và Bài Mẫu IELTS Speaking Part 2 Thường Gặp 10/04/2022
Topic lost and found Topic Lost And Found (Mất và Tìm Thấy) – Bài Mẫu Speaking Part 1 Band 8.0 26/03/2022
đáp án đề thi thật quý I/2022 Đáp Án Đề Thi Thật IELTS Speaking Part 2 Quý I/2022 16/03/2022
ÁP DỤNG CẤU TRÚC PIE TRONG IELTS SPEAKING PART 3 Áp Dụng Cấu Trúc PIE Trong Ielts Speaking Part 3 24/01/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết