Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG

Đăng vào 26/11/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Vocabulary

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG

Mỗi ngành đều có vốn từ vựng độc đáo, đặc thù riêng – kinh tế cũng không ngoại lệ. Dưới đây là 50 từ vựng chuyên ngành Kinh tế thông dụng mà các bạn có thể bắt gặp khi làm việc, trao đổi thông tin liên quan tới ngành Kinh tế. Hy vọng với bài viết này của IELTS Trang Nguyễn, các độc giả có thể tự tin, thành thạo giao tiếp và viết lách hơn khi gặp chủ đề quan đến Kinh tế.

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ

  1. Advertising: Việc quảng cáo
  2. Altruism: Lòng vị tha
  3. Amortisation: Khấu hao tài sản vô hình
  4. Antitrust: Chống độc quyền 
  5. Appreciation: Sự lên giá
  6. Arbitrage: Hoạt động kinh doanh từ chênh lệch giá
  7. Assets: Tài sản
  8. Auctions: Cuộc đấu giá
  9. Autarky: Nền kinh tế tự cung tự cấp
  10. Bankruptcy: Phá sản
  11. Barter: Phương thức giao dịch trao đổi hàng hóa
  12. Bear: Chỉ xu hướng đi xuống của TT chứng khoán
  13. Bonds: Trái phiếu
  14. Bubble: Bong bóng
  15. Budget: Quỹ, ngân sách
  16. Bull: Chỉ xu hướng đi lên của TT chứng khoán
  17. Capital: Vốn đầu tư
  18. Capitalism: Chủ nghĩa tư bản
  19. Cartel: Các ten (tổ chức các doanh nghiệp bắt tay nhằm kiểm soát thị trường) 
  20. Central bank: Ngân hàng trung ương
  21. Collusion: Thỏa thuận kín
  22. Commodity: Tài sản thô
  23. Common goods: Hàng hóa tiêu dùng
  24. Communism: Chủ nghĩa cộng sản
  25. Competitive advantage: Lợi thế cạnh tranh
  26. Compound interest: Lãi suất kép
  27. Consumption: Sự tiêu thụ
  28. Contagion: Sự lây lan ảnh hưởng kinh tế
  29. Convergence: Sự sát nhập
  30. Corruption: Tham nhũng
  31. Credit: Tín dụng
  32. Debt: Nợ
  33. Default: Xóa nợ
  34. Deficit: Sự cắt giảm
  35. Deflation: Sự giảm phát
  36. Demand: Nhu cầu
  37. Demographics: Phân khúc 
  38. Depreciation: Sự giảm giá trị theo thời gian
  39. Depression: Khủng hoảng kinh tế
  40. Derivatives: Phái sinh
  41. Diversification: Sự đa dạng hóa
  42. Dividend: Cổ tức
  43. Economics: Kinh tế học
  44. Efficiency: Hiệu suất
  45. Elasticity: Độ co giãn (của hàng hóa)
  46. Endogenous: Nội sinh
  47. Enterprise: Tập đoàn
  48. Entrepreneur: Doanh nhân
  49. Equilibrium: Trạng thái cân bằng
  50. Equity: Vốn chủ sở hữu
  51. Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
  52. Exports: Hàng xuất khẩu
  53. Externality: Ngoại ứng
  54. Fair trade: Giao dịch công bằng
  55. Financial: Liên quan đến tài chính
  56. Firms: Công ty
  57. Fiscal: Liên quan tới các chính sách về tiền
  58. Flotation: Chỉ sự kiện cổ phiếu của công ty nào đó được đưa lên sàn lần đầu
  59. Fungible: Chỉ hàng hóa có khả năng dễ giao dịch với các loại hàng tương tự khác
  60. Gearing: Đòn bẩy
  61. Globalisation: Toàn cầu hóa
  62. Government: Chính phủ
  63. Government expenditure: Chi tiêu chính phủ
  64. Government revenue: Nguồn thu chính phủ
  65. Growth: Tăng trưởng
  66. Hedge funds: Quỹ phòng hộ
  67. Hyperinflation: Siêu lạm phát
  68. Hypothecation: Thế chấp
  69. Hysteresis: Độ trễ
  70. Imports: Hàng nhập khẩu
  71. Income: Doanh thu
  72. Indexation: Chỉ số trượt giá
  73. Inelastic: Không co giãn
  74. Inequality: Sự bất cân bằng
  75. Inflation: Lạm phát
  76. Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
  77. Innovation: Cải tiến
  78. Insurance: Bảo hiểm
  79. Intangible assets: Tài sản vô hình
  80. Interest: Lãi suất
  81. Intervention: Sự can thiệp
  82. Investment: Đầu tư
  83. Kleptocracy: Chế độ đạo tặc
  84. Labour: Nhân công
  85. Labour intensive: Đòi hỏi nguồn nhân công cao
  86. Leverage: Đòn bẩy
  87. Liberalisation: Tự do hóa
  88. Liquidity: Khả năng thanh khoản
  89. Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô
  90. Marginal: Cận biên
  91. Mercantilism: Chủ nghĩa trọng thương
  92. Microeconomics: Kinh tế vi mô
  93. Minimum wage: Lương tối thiểu
  94. Monetarism: Chủ nghĩa tiền tệ
  95. Monetary: Liên quan tới tiền bạc
  96. Monopoly: Độc quyền
  97. Monopsony: Độc quyền mua
  98. Nationalisation: Quốc hữu hóa
  99. Neutrality: Sự trung lập
  100. Offshore: “Ngoài khơi”, chỉ các hoạt động kinh tế được thực hiện ở nước ngoài
  101. Oligopoly: Thiểu quyền, độc quyền nhóm
  102. Optimum: Trạng thái tối ưu
  103. Outsourcing: Hoạt động chuyển một hoặc nhiều công đoạn trong quy trình cho bên thứ ba thực hiện
  104. Patents: Bằng độc quyền sáng chế
  105. Percentile: Bách phân vị 
  106. Privatisation: Tư nhân hóa
  107. Probability: Khả năng
  108. Productivity: Năng suất
  109. Profit: Lợi nhuận
  110. Propensity: Khuynh hướng
  111. Protectionism: Chủ nghĩa bảo hộ
  112. Rationality: Sự hợp lý 
  113. Rationing: Việc phân chia
  114. Recession: Suy thoái kinh tế
  115. Reciprocity: Chủ nghĩa hỗ huệ
  116. Regulation: Điều tiết
  117. Rent: Thuê 
  118. Reserves: Ngân sách dự trữ
  119. Risk: Mối nguy hiểm
  120. Savings: Tiết kiệm
  121. Scalability: Khả năng nhân rộng
  122. Scarcity: Sự khan hiếm
  123. Securities: Chứng khoán
  124. Seigniorage: Thu nhập từ phát hành tiền
  125. Seniority: Thâm niên
  126. Shareholder: Cổ đông
  127. Shares: Cổ phần
  128. Socialism: Chủ nghĩa xã hội
  129. Stagnation: Sự chững lại
  130. Stakeholders: Cổ đông
  131. Stocks: Cổ phiếu 
  132. Subsidy: Đền bù
  133. Supply: Cung cấp
  134. Tangible assets: Tài sản hữu hình
  135. Tariff: Thuế quan
  136. Taxation: Thuế
  137. Trade: Giao dịch
  138. Transparency: Sự minh bạch
  139. Treasury: Ngân khố
  140. Trust: Ủy thác
  141. Unemployment: Sự thất nghiệp
  142. Unions: Công đoàn
  143. Usury: Tín dụng đen
  144. Volatility: Sự giao động
  145. Wages: Tiền lương
  146. Welfare: Phúc lợi
  147. Yield: Thu về (tiền)

Thông qua bài viết, IELTS Trang Nguyễn hy vọng các bạn có thể tự tin chia sẻ, bàn luận về chủ đề Kinh tế trong cuộc sống cũng như trong công việc. Chuỗi bài từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ được tiếp nối với rất nhiều ngành nghề khác nhau, đừng ngần ngại bình luận chủ đề mà bạn mong muốn bên dưới bài viết này nhé, biết đâu số tới sẽ là chủ đề yêu thích của bạn thì sao, đúng không nào?

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 26/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết