Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • 18 TỪ VỰNG BAND 7.0 CHỦ ĐỀ “WORK”

18 TỪ VỰNG BAND 7.0 CHỦ ĐỀ “WORK”

Đăng vào 02/08/2019 bởi Đinh LậpDanh mục: Vocabulary

18 từ vựng band 7.0 chủ đề work“Work” cũng nằm trong số 10 chủ đề phổ biến nhất trong kỳ thi IELTS. Trong bài viết này IELTS Trang Nguyễn sẽ đưa ra các từ vựng band 7.0 chủ đề “Work” cũng như áp dụng trả lời câu hỏi Speaking Part 1, các bạn có thể ghi chú và áp dụng vào các bài có cùng đề tài nhé.

Contents

  • 1.Từ vựng về work
  • 2.Áp dụng trả lời Speaking Part 1 chủ đề work

1.Từ vựng về work

  • Employee – Người làm công

 Ex: The company has several hundred employees.

  • Employer – Người sử dụng lao động

Ex: Employers monitor their employees very carefully these days.

  • Employment – Việc làm

Ex: Due to the recession, there are thousands of people looking for employment.

  • Unemployment – Thất nghiệp

Ex: Levels of unemployment in the economy have been rapidly increasing.

  • Commute – Di chuyển (từ nhà đến chỗ làm và ngược lại)

Ex: It is taking longer for people to commute to work because of traffic problems.

  • Occupation – Nghề nghiệp (= job)

Ex: What is your occupation?

  • Career – Sự nghiệp

Ex: He is retired now but he had an amazing career (= successful working life).

  • Profession – Tính chuyên nghiệp

Ex: The teaching profession is not as good as it used to be because salaries have decreased.

  • Salary / Wage – Mức lương, tiền lương

Ex: Public sector salaries are not keeping up with inflation.

He receives a good wage because he works for a prestigious company.

  • Public Sector – Khu vực công

Ex: You get a good pension if you work for the public sector, but the salary is not always so good.

  • Private Sector – Khu vực tư nhân

Ex: Most graduates hope to work in the private sector when they finish university as there are more opportunities and the pay is better than the public sector.

  • Retire – Nghỉ hưu

Ex: The retirement age in most countries is 65.

      He had to retire early due to ill health

  • Flexitime – Thời gian làm việc linh hoạt

Ex: They have introduced flexitime at my work place so I usually start at 10am now and finish at 6pm.

  • Resign / Quit – Từ chức, bỏ việc

Ex: He resigned from his job yesterday.

Don’t quit your job unless you have another one to start.

  • Fire / Sack / Dismiss – Đuổi việc

Ex: He was fired / sacked / dismissed because he was late for work every day.

  • Vacancy – Vị trí công việc còn trống

Ex: I spoke to the company and they said they had several vacancies.

  • Overtime – Ngoài giờ

Ex: The employees often work overtime but they are not given extra money so it is not fair

  • Shift – Làm theo ca

Ex: She is a nurse so she has to work in shifts. One week she does the morning shift, and then the next week she will do the night shift.

2.Áp dụng trả lời Speaking Part 1 chủ đề work

  1. Why did you choose that job?

I was previously a lawyer and found it to be really stressful and never had any free time, so after quitting that job I thought teaching might be the complete opposite of being a lawyer, you know not as stressful and more time off.

  1. Do you enjoy your job?

Most of the time. It’s very rewarding to be able to help people every day and the students here are very hardworking and fun to teach, but you sometimes have lessons that do go so well and the money could always be better.

  1. What responsibilities do you have at work?

All of the teachers main responsibility is to plan good lessons and then teach them to the best of our ability. On top of that we have several admin. tasks to carry out like mark homework, fill out attendance sheets and write reports.

 

 

Đánh giá post
Từ khóa: vocabulary, work

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

Forecast speaking quý 2/2022 Bộ Forecast Speaking Qúy 2/2022 (Tháng 5-8) Cực Hot 21/07/2022
CAMBRIDGE IELTS 17 Download Trọn Bộ Cambridge IELTS 17 Mới Nhất 2022 [PDF+AUDIO] 25/06/2022
Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
Tổng hợp sample speaking part 1 Tổng Hợp Bài Mẫu Speaking Part 1 chất lượng 11/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 Trọn Bộ Chủ Đề Và Bài Mẫu IELTS Speaking Part 2 Thường Gặp 10/04/2022

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết