Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • 50+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP TRONG IELTS

50+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP TRONG IELTS

Đăng vào 13/10/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Vocabulary

50+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP TRONG IELTS

Xin chào các bạn độc giả thân yêu của IELTS Trang Nguyễn! Trong bài viết này, IELTS Trang Nguyễn xin giới thiệu tới các bạn 50 từ vựng hữu ích cho chủ đề Relationship. 

Contents

  • PHẦN 1: USEFUL VOCABULARY AND COLLOCATIONS FOR “RELATIONSHIP” – TỪ VỰNG HỮU ÍCH CHO CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP
  • PHẦN 2: PHRASAL VERBS AND IDIOMS FOR “RELATIONSHIP” – CỤM ĐỘNG TỪ VÀ THÀNH NGỮ CHO CHỦ ĐỀ “RELATIONSHIP”

PHẦN 1: USEFUL VOCABULARY AND COLLOCATIONS FOR “RELATIONSHIP” – TỪ VỰNG HỮU ÍCH CHO CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP

1, VERBS FOR “RELATIONSHIP”

  1. Support: Ủng hộ

E.g: I think it’s important to support local businesses by buying locally.

=> Tôi nghĩ việc ủng hộ doanh nghiệp trong nước bằng việc mua đồ nội địa khá quan trọng.

  1. Foster: Nuôi dưỡng, thúc đẩy sự phát triển của một điều gì đó tốt

E.g: I’m trying to foster an interest in classical music in my children.

=> Tôi đang cố nuôi dưỡng niềm yêu thích nhạc cổ điển trong con mình. 

  1. Sympathize: Lắng nghe, đồng tình và chia sẻ về mặt cảm xúc

E.g: I sympathize with the general aims of the organization, but on this particular issue I disagree.

=> Tôi đồng tình với mục tiêu chung của tổ chức, nhưng với vấn đề cụ thể này tôi không đồng tình.

  1. Empathize: Thấu hiểu và đồng cảm do đã từng trải qua xúc cảm tương tự (khác với sympathize)

E.g: It’s very easy to empathize with the characters in her books.

=> Bạn có thể dễ dàng đồng cảm với nhân vật trong câu chuyện của cô ấy. 

  1. Nurture: Nuôi dưỡng 

E.g: She wants to stay at home and nurture her children.

=> Cô ấy muốn ở nhà và nuôi con.

  1. Desert: Bỏ rơi 

E.g: He deserted his wife and family for another woman.

=> Hắn ta bỏ vợ và gia đình mình để đi với người phụ nữ khác.

  1. Encourage: Động viên

E.g: We were encouraged to learn foreign languages at school.

=> Chúng tôi được động viên học tiếng nước ngoài ở trường.

  1. Motivate: Thúc đẩy 

E.g: He is genuinely motivated by a desire to help people.

=> Anh ấy thực sự được thúc đẩy bởi mong muốn giúp đỡ mọi người.

  1. Inspire: Truyền cảm hứng

E.g: After her trip to Venezuela, she felt inspired to learn Spanish.

=> Sau chuyến đi tới Venezuela, cô ấy được truyền cảm hứng học tiếng Tây Ban Nha.

  1. Guide: Dẫn lối, chỉ bảo

E.g: Our lawyer guided us through the more complicated questions on the form.

=> Luật sư của chúng tôi chỉ dẫn cho chúng tôi ở mấy câu hỏi phức tạp trên mẫu đơn. 

2, NOUNS FOR “RELATIONSHIP”

  1. Acquaintance: Người quen xã giao

E.g: I recently met an old work acquaintance of mine and I hardly recognized him.

=> Tôi mới gặp lại một đồng nghiệp cũ và tôi gần như không nhận ra anh ta.

  1. Ancestor: Tổ tiên

E.g: There were portraits of his ancestors on the walls of the room.

=> Trên tường nhà anh ấy có treo những bức chân dung tổ tiên.

  1. Descendant: Hậu duệ 

E.g: They claim to be descendants of a French duke.

=> Họ tự cho rằng mình là hậu duệ của một ông vua Pháp.

  1. Sibling: Anh chị em nói chung

E.g: I have four siblings.

=> Tôi có 4 anh chị em.

  1. Guardian: Người bảo vệ, người giám hộ

E.g: The child’s parents or guardians must give their consent before she has the operation.

=> Bố mẹ hoặc người giám hộ đứa bé phải đồng ý trước khi bé có thể phẫu thuật. 

  1. Peer: Người cùng trang lứa (cùng tuổi, cùng giai cấp,…)

E.g: When it comes to mathematics, he’s in a different class to his peers.

=> Với môn Toán, cậu ấy thuộc đẳng cấp khác so với bạn cùng trang lứa.

  1. Companion: Bạn đồng hành

E.g: The dog has been her constant companion these past ten years.

=> Chú chó này là bạn đồng hành với cô ấy suốt 10 năm.

  1. Individual: Cá nhân

E.g: Every individual has rights which must never be taken away.

=> Bất kì cá nhân nào cũng có những quyền không thể tước bỏ.

  1. Quarrel: Sự bất đồng

E.g: Don’t let one little quarrel come between you and your wife.

=> Đừng để một bất đồng nhỏ ảnh hưởng bạn và vợ.

  1. Understanding: Sự thấu hiểu, sự hiểu biết

E.g: His answer demonstrated a complete lack of understanding of the question.

=> Câu trả lời của anh ấy cho thấy sự thiếu hiểu biết hoàn toàn về câu hỏi. 

3, ADJECTIVE FOR “RELATIONSHIP”

  1. Loyal: Trung thành

E.g: When all her other friends deserted her, Steve remained loyal.

=> Khi tất cả bạn bè bỏ rơi cô ấy, Steve vẫn trung thành.

  1. Sympathetic: Có khả năng lắng nghe, chia sẻ về mặt cảm xúc

E.g: She just needed someone who would lend a sympathetic ear to her once in a while.

=> Cô ấy chỉ cần thi thoảng có ai đó có thể lắng nghe và chia sẻ với mình.

  1. Inseparable: Không thể tách rời

E.g: When we were kids Zoe and I were inseparable.

=> Khi còn nhỏ Zoe và tôi không thể tách rời.

  1. Interpersonal: Liên quan tới nhiều người, tới sự giao tiếp giữa người với người

E.g: The successful applicant will have excellent interpersonal skills.

=> Ứng viên thành công sẽ có kĩ năng giao tiếp tuyệt vời. 

  1. Sensitive: Nhạy cảm (dễ ngượng, dễ cáu gắt, bực mình,.. thường mang tính tiêu cực)

E.g: Her reply showed that she was very sensitive to criticism.

=> Câu trả lời của cô ấy chứng tỏ rằng cô rất nhạy cảm với sự chỉ trích.

  1. Sensible: Hiểu vấn đề, có lý lẽ

E.g: She was sensible and easy to deal with.

=> Cô ấy là một người hiểu vấn đề và dễ có thể giao tiếp cùng.

  1. Notorious: Khét tiếng (với 1 điều gì tiêu cực)

E.g: The company is notorious for paying its bills late.

=> Công ty này khét tiếng với việc trả tiền muộn.

  1. Impolite: Bất lịch sự

E.g: It is impolite to ask for a second plate.

=> Xin thêm một suất nữa là bất lịch sự.

  1. Cheeky: Hơi thiếu lịch sự nhưng theo kiểu trêu đùa hài hước

E.g: It was a bit cheeky of you when you talked to the teacher. 

=> Bạn hơi thiếu lịch sự với lúc nói chuyện với cô giáo đó. 

  1. Independent: Độc lập, không phụ thuộc vào ai/điều gì

E.g: I can be independent from my parents now.

=> Bây giờ tôi không phụ thuộc vào bố mẹ nữa. 

PHẦN 2: PHRASAL VERBS AND IDIOMS FOR “RELATIONSHIP” – CỤM ĐỘNG TỪ VÀ THÀNH NGỮ CHO CHỦ ĐỀ “RELATIONSHIP”

1, PHRASAL VERB – CỤM ĐỘNG TỪ

  1. Answer back: Cãi lại (cấp trên, người hơn tuổi) hoặc phản bác lại lời chỉ trích

E.g: Stop answering your mother back!

=> Ngừng cãi mẹ đi!

  1. Ask sb out: Mời ai đó đi hẹn hò

E.g: I asked her out but she rejected me.

=> Tôi mời cô ấy cơ mà cô ấy từ chối.

  1. Bring together: Đưa những ai đó/điều gì đó tới với nhau

E.g: The disaster brought the community together.

=> Thảm họa đó đã đưa cộng đồng lại gần nhau.

  1. Bump into: Tình cờ gặp ai đó đã quen

E.g: We bumped into Amy when we were in town last week.

=> Chúng tôi tình cờ gặp Amy lúc dưới phố tuần trước.

  1. Come between: Gây ảnh hưởng mối quan hệ giữa 2 người

E.g: Don’t let one little quarrel come between you and your wife.

=> Đừng để một bất đồng nhỏ ảnh hưởng bạn và vợ.

  1. Open up: Mở lời giãi bày, mở lòng với ai đó

E.g: I’ve never opened up to anyone like I do to you.

=> Tôi chưa bao giờ mở lòng với ai như tôi làm với bạn.

  1. Meet up: Gặp gỡ ai đó

E.g: We meet up once a month to discuss our concerns.

=> Chúng tôi gặp một lần mỗi tháng để bàn về những thắc mắc của chúng tôi.

  1. Pick on: Bắt nạt,trêu ghẹo, đối xử bất công với ai đó

E.g: He gets picked on by the other boys because he’s so small.

=> Cậu ấy bị bọn con trai bắt nạt vì nhỏ con.

  1. Take after: Giống ai đó trong gia đình (về vẻ ngoài hoặc tính cách)

E.g: She takes after me with her love of horses.

=> Con bé giống tôi ở khoản yêu lũ ngựa.

  1. Fall for: Đổ ai đó, có cảm tình với ai đó

E.g: They fell for each other instantly.

=> Họ đổ nhau rầm rầm. 

2, IDIOMS – THÀNH NGỮ

  1. See eye to eye with sb: Hiểu nhau, đồng tình với nhau

E.g: Our teachers don’t always see eye to eye with the headmaster.

=> Giáo viên của chúng tôi không phải lúc nào cũng đồng tình với hiệu trưởng. 

  1. On good terms with sb: Thân thiện, hòa đồng với ai đó

E.g: I always try to be on good terms with my colleagues. 

=> Tôi luôn cố gắng thân thiện với đồng nghiệp.

  1. Get on like a house on fire: Chỉ việc hai hay nhiều người mới gặp nhau nhưng đã nhanh chóng trở nên thân thiết

E.g: I was worried that they wouldn’t like each other but in fact they’re getting on like a house on fire.

=> Tôi đã lo là họ không thích nhau nhưng thực tế thì họ thân nhau ngay lập tức. 

  1. Born with a silver spoon in sb’s mouth: Sinh ra trong gia đình giàu có, quyền lực (mang tính tiêu cực)

E.g: He has never worked hard for anything because he was born with a silver spoon in his mouth. His parents brought everything to him instead.

=> Anh ta chưa bao giờ phải cố gắng để đạt được điều gì cả bởi anh ta được sinh ra ở vạch đích rồi. Bố mẹ anh ta mua cho anh ta mọi thứ.

  1. Have a soft spot for sb: Ưu ái ai đó

E.g: She has a soft spot for her youngest child.

=> Cô ấy ưu ái đứa bé nhất.

  1. Get off on the wrong foot with sb: Gây ấn tượng xấu với ai đó (khi mới gặp mặt)

E.g: She really got off on the wrong foot with her new boss.

=> Cô ta gây ấn tượng xấu với ông chủ mới.

  1. Keep tabs on sb: Theo dõi, giám sát ai đó

E.g: He’s keeping tabs on the sales team at the moment.

=> Anh ta đang theo dõi đội sale bây giờ.

  1. Get the wrong end of the stick: Hiểu nhầm ai đó

E.g: You’ve got the wrong end of the stick. The fault was with the other driver, not with me.

=> Bạn hiểu nhầm rồi. Lỗi là của thằng lái xe kia, không phải tôi.

  1. Give sb the cold shower: Lạnh nhạt, làm ngơ ai đó

E.g: He gave me the cold shower and left me to go home alone. 

=> Anh ta làm ngơ tôi và để tôi đi về nhà một mình.

  1. Be at sb’s beck and call: Luôn ở bên cạnh ai đó

E.g: You’re my girlfriend. I’m always at your beck and call.

Với 50 từ vựng siêu chất cho chủ đề Relationship, mong rằng IELTS Trang Nguyễn đã giúp bạn trong việc xây dựng vốn từ vựng cho kì thi IELTS. ITN rất mong được gặp lại bạn trong các bài viết chuyên về từ vựng cho kì thi IELTS nhé!

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

15 bình luận trong “50+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RELATIONSHIP TRONG IELTS”

  1. Trương nguyệt Nhi viết:
    24/10/2021 lúc 16:46

    Thật tuyệt vời nhờ có bài viết mà mình nắm được nhiều từ hơn. Mong trung tâm ra nhiều bài như thế này nữa

    Trả lời
  2. Khách viết:
    24/10/2021 lúc 16:52

    bài viết thật là bổ ích <3

    Trả lời
  3. Ngọc Lâm viết:
    26/10/2021 lúc 12:18

    Vốn từ vựng của em đã được cải thiện rất nhiều, cảm ơn ITN rất nhiều ạ

    Trả lời
  4. Ngọc Lâm viết:
    26/10/2021 lúc 12:19

    Cách sắp xếp bài giảng cũng rất logic và dễ hiểu, em có thể ghi nhớ từ vựng lâu hơn rất nhiều!!

    Trả lời
  5. Ngọc Lâm viết:
    26/10/2021 lúc 12:20

    Em muốn hỏi Lộ trình để học IL chuyên sâu ạ?!

    Trả lời
  6. Ngọc Lâm viết:
    26/10/2021 lúc 12:21

    Em thấy lộ trình học bên mình rất khoa học và ngắn gọn, theo như tìm hiểu thì đem lại hiệu quả rất cao, rất mong trung tâm tư vấn giúp em ạ

    Trả lời
  7. Ngọc Lâm viết:
    26/10/2021 lúc 12:22

    em được biết trung tâm mình được đánh giá là một trong những trung tâm ngoại ngữ có uy tín và chất lượng trong đào tạo Luyện thi IELTS với đội ngũ giáo viên bản ngữ chuyên môn cao, cơ sở vật chất tiện nghi. ANH.CHỊ có thể tư vấn thêm cho em không ạ?

    Trả lời
    1. Thạch Thảo viết:
      27/10/2021 lúc 10:37

      Bạn tính học tt này ạ. Ghép cặp chung để đk discount k ạ? Bạn rep cmt mình sớmnhé ạ

      Trả lời
  8. Hoang Phuong Anh viết:
    26/10/2021 lúc 12:31

    Bài viết hữu ích lắm ạ

    Trả lời
  9. Thạch Thảo viết:
    27/10/2021 lúc 10:36

    E xin phép được chia sẻ bài viết này tới nhiều bạn hơn ạ. Bài viết hay quá ạ. cảm ơn tt nhiều

    Trả lời
  10. nguyễn thị kiều trang viết:
    27/10/2021 lúc 11:45

    Thật tuyệt vời ! Mong trung tâm có thể ra thêm nhiều bài hay và bổ ích như vậy nữa ạ

    Trả lời
  11. Phương Anh viết:
    27/10/2021 lúc 14:58

    nhờ có bài viết này mà mình đã biêt được nhiều từ vựng hơn, cảm ơn ITN nhiều lắmm

    Trả lời
  12. Huyen Khanh viết:
    29/10/2021 lúc 09:37

    May mắn tìm được bài này. Hay quá! Nhờ nó mà mình học thuộc được nhiều hơn này !

    Trả lời
  13. Huyen Khanh viết:
    29/10/2021 lúc 09:56

    Hay qua! Nhờ bài viết mà e được điểm cao hơn trong bài thi tiếng anh ấy ạ hihi

    Trả lời
  14. Đỗ Chính viết:
    30/10/2021 lúc 08:21

    Woa, bài viết tuyệt quá ạ. Lại học hỏi thêm được kiến thức bổ ích

    Trả lời

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG 26/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết