Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • Từ Vựng Các Lễ Hội Ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh Kèm Ví Dụ

Từ Vựng Các Lễ Hội Ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh Kèm Ví Dụ

Đăng vào 07/07/2020 bởi Huyen Nguyen MinhDanh mục: Vocabulary

Từ Vựng Các Lễ Hội Ở Việt Nam Bằng Tiếng Anh

Lễ hội là một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS Speaking. Vậy các lễ hội ở Việt Nam sẽ được diễn tả như thế nào trong tiếng Anh?

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn “tất tần tật” những từ vựng và cấu trúc tiếng Anh hay về chủ đề lễ hội. Từ đó giúp bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích để chinh phục bài thi IELTS Speaking.

Hãy cùng IELTS Trang Nguyễn tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Contents

  • 1. Từ vựng Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh
  • 2. Mẫu câu sử dụng từ vựng Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

1. Từ vựng Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Việt Nam là đất nước có nền văn hóa đa dạng và đậm đà bản sắc dân tộc. Bên cạnh những ngày lễ giống phương Tây như giáng sinh, tết dương lịch,… thì Việt Nam có những ngày lễ mang tính dân tộc như giỗ tổ Hùng Vương,…

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh:

  • New Year – January 1 /njuː jɪə – ˈʤænjʊəri fɜːst/ :  Tết Dương Lịch
  • Vietnamese New Year /vjɛtnəˈmiːz njuː jɪə/: Tết Nguyên Đán
  • Hung Kings Commemorations – 10th day of 3rd lunar month /hʌŋ kɪŋz kəˌmɛməˈreɪʃənz/: Giỗ tổ Hùng Vương
  • Hung Kings Temple Festival /hʌŋ kɪŋz ˈtɛmpl ˈfɛstəvəl/: lễ hội đền Hùng
  • Liberation Day/ Reunification Day – April 30th /lɪbəˈreɪʃən deɪ/ ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: Ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
  • International Workers’ Day – May 1st /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɜːkəz deɪ/: Ngày Quốc Tế lao động
  • National Day – September 2nd /ˈnæʃənl deɪ/: Quốc Khánh
  • Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – February 3rd /ˈkɒmjʊnɪst ˈpɑːti ɒv ˌvjɛtˈnɑːm faʊnˈdeɪʃən ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày thành lập Đảng
  • International Women’s Day – March 8th /ɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɪmɪnz deɪ/: Quốc Tế phụ nữ
  • Dien Bien Phu Victory Day – May 7th /Dien Bien Phu ˈvɪktəri deɪ/: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19th /prɛzɪdənt Ho Chi Minh ˈbɜːθdeɪ/: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
  • International Children’s Day – June 1st /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/:Ngày quốc tế thiếu nhi
  • Vietnamese Family Day – June 28th /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: Ngày gia đình Việt Nam
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày thương binh liệt sĩ
  • Capital Liberation Day – October 10th /ˈkæpɪtl ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ/: ngày giải phóng thủ đô
  • Vietnamese Women’s Day – October 20th /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmɪnz deɪ/: Ngày phụ nữ Việt Nam
  • Teacher’s Day – November 20th /ˈtiːʧəzdeɪ/: Ngày nhà giáo Việt Nam
  • Christmas Day – December 25th /ˈkrɪsməs deɪ/: Giáng sinh
  • Lantern Festival – 15/1 lunar /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
  • Buddha’s Birthday – 15/4 lunar /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Lễ Phật Đản
  • Ghost Festival – 15/7 lunar /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan
  • Mid-Autumn Festival – 15/8 lunar /mɪd–ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Tết Trung Thu
  • Kitchen guardians – 23/12 lunar /ˈkɪʧɪn ˈgɑːdiənz/: ông Táo về trời
  • Halloween /ˌhæləʊˈiːn/: Ngày lễ hoá trang 
  • April Fool’s Day /ˈeɪprəlfuːlzdeɪ/: ngày nói dối
  • Valentine’s Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Easter /ˈiːstə/: Lễ Phục Sinh
  • Lim Festival /Lim ˈfɛstəvəl/: hội Lim
  • Father’s Day /ˈfɑːðəz deɪ/ngày của Bố
  • Good Friday /gʊd ˈfraɪdeɪ/ ngày thứ sáu tuần Thánh
  • Thanksgiving /ˈθæŋksˌgɪvɪŋ/: lễ tạ ơn
  • Giong Festival /Giongˈfɛstəvəl/: Hội Gióng

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Để áp dụng được các từ vựng về lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh vào bài thi IELTS Speaking của mình, bạn cần nắm chắc những mẫu câu dưới đây:

  • You know what? New Year is coming.

Bạn biết gì không? Năm mới sắp tới rồi.

  • How many days off during Lunar New Year?

Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?

  • My school allows students to take 10 days off.

Trường tôi cho phép học sinh nghỉ 10 ngày.

  • Did you get any plans for Lunar New Year?

Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa?

  • With your family have a good holiday.

Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành.

  • What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day?

Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân?

  • I am sending her a large bouquet to her office, accompanied by a letter and a necklace which she liked.

Tôi định gửi cho cô ấy một bó hoa to đến văn phòng của cô ấy, kèm thêm một bức thư và một sợi dây chuyền cô ấy thích từ lâu.

  • Wishing you and your girlfriend a happy Valentine’s Day.

Chúc bạn và bạn gái có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé.

  • My daughter would like a star-shaped lantern for Mid-autumn festival.

Con gái tôi muốn một chiếc đèn ông sau cho ngày tết Trung Thu.

  • It was only in Mid-autumn that I could enjoy moon cake.

Chỉ đến tết Trung Thu thì tôi mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu.

  • I still remembered mooncake’s special taste, which was never enough for my hurry tummy.

Tôi vẫn nhớ mùi vị đặc biệt của bánh Trung Thu, nó không bao giờ là đủ cho chiếc bụng đói của tôi.

  • For me, the Mid-autumn festival reminds me of many fascinating activities.

Với tôi, tết Trung Thu nhắc tôi nhớ đến những hoạt động hấp dẫn.

  • On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories.

Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh.

  • Oh, come on, no work on holidays.

Thôi nào, đừng làm việc vào ngày nghỉ.

  • I wish I could come with you guys. But I still have some projects I need to catch up on.

Tôi ước tôi có thể đi cùng mọi người. Nhưng tôi vẫn còn một vài dự án cần phải hoàn thành.

  • How was your day off?

Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

  • Did you get up to anything interesting?

Bạn có làm điều gì thú vị không?

  • We got away for a couple of days.

Chúng tôi đi chơi xa vài ngày.

  • Did you see the New Year in?

Bạn có đón giao thừa không?

  • The usual same old, same old.

Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi.

  • Oh, we didn’t do much. Just lazed about.

Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả, chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.

  • Are you at home over Christmas, or are you going away?

Bạn sẽ đón Giáng Sinh ở nhà hay đi chơi xa?

  • Wonderful thanks!

Thật tuyệt vời, cảm ơn bạn.

Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ trang bị thêm cho mình được nhiều vốn từ vựng Các lễ hội ở Việt Nam bằng tiếng Anh.

Đừng quên chia sẻ bài viết này cho bạn bè xung quanh để mọi người được tiếp cận với những thông tin hữu ích trong quá trình ôn luyện IELTS Speaking nhé!

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG 26/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết