Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM

Đăng vào 14/11/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Vocabulary

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM

Mỗi ngành đều có vốn từ vựng độc đáo, đặc thù riêng – và bảo hiểm cũng không ngoại lệ. Dưới đây là một số định nghĩa và thuật ngữ bảo hiểm thông dụng mà các bạn có thể bắt gặp khi làm việc, trao đổi thông tin liên quan tới ngành bảo hiểm. Hy vọng với bài viết này của IELTS Trang Nguyễn, các độc giả có thể tự tin, thành thạo giao tiếp và viết lách hơn khi gặp chủ đề bảo hiểm!

Contents

  • 1, Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm
  • 2, Một số loại bảo hiểm thông dụng

1, Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm

  • Accumulated value: Giá trị tích luỹ
  • Accumulation at interest dividend option: Lựa chọn tích luỹ lãi chia
  • Accumulation period: Thời kỳ tích luỹ
  • Accumulation units: Đơn vị tích lũy
  • Actual cash value: giá trị tiền mặt thực tế
  • Agreed value policy: chính sách giá trị đã thỏa thuận
  • Assets: Tài sản
  • Assignee: Người được sang nhượng
  • Assignment provision: Điều khoản sang nhượng
  • Assignment: Chuyển nhượng
  • Assignor – Người chuyển nhượng
  • Assignor: Người sang nhượng
  • Attained age: Tuổi hiện thời
  • Basic medical expense coverage: Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
  • Beneficiary: Người thụ hưởng
  • Benefit period: Thời kỳ thụ hưởng
  • Bilateral contract: hợp đồng song phương
  • Cancellation: sự hủy bỏ
  • Claim: yêu cầu
  • Claimant: người yêu cầu bồi thường
  • Collision coverage: bảo hiểm va chạm
  • Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
  • Compound interest: Lãi gộp (kép)
  • Comprehensive coverage: Bảo hiểm toàn diện
  • Contract holder: Người chủ hợp đồng
  • Contract of adhesion: Hợp đồng định sẵn
  • Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường.
  • Contractual capacity: Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng
  • Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí
  • Conversion privilege: Quyền chuyển đổi hợp đồng
  • Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng
  • Depreciation: khấu hao
  • Dividend options: Các lựa chọn về sử dụng lãi chia
  • Elimination period: Thời gian chờ chi trả
  • Endorsement method: Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
  • Endorsement: Bản sửa đổi bổ sung
  • Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)
  • Enrollment period ­ eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
  • Entire contract provision: Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ
  • Entity method: Phương pháp duy trì thực thể
  • Estate plan: Chương trình xử lý tài sản
  • Evidence of insurability: Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm
  • Exclusion: Điều khoản loại trừ
  • Exclusion rider: Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)
  • Expected mortality: Tỷ lệ tử vong dự tính
  • Face value: Số tiền bảo hiểm
  • Identity theft coverage: bảo hiểm trộm cắp danh tính
  • Income protection insurance: Bảo hiểm bảo đảm thu nhập
  • Indemnification: sự bồi thường
  • Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm
  • Insurance agent: Đại lý bảo hiểm
  • Insurance companies act: Đạo luật điều hành tổ chức bảo hiểm
  • Insured: Người được bảo hiểm
  • Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do tổ chức bảo hiểm điều hành (bảo hiểm nhóm)
  • Interest option: Lựa chọn về lãi
  • Interest: Lãi
  • Lien: quyền lưu giữ tài sản
  • Lienholder: nợ cầm cố
  • Loss assessment coverage: bảo hiểm đánh giá tổn thất
  • Malicious mischief: sự cố ý phá hoại tài sản của người khác
  • Market value: giá trị thị trường
  • Misrepresentation: sự khai báo sai
  • Mitigation: sự giảm nhẹ
  • Physical damage: thiệt hại vật chất
  • Underwriting: Đánh giá rủi ro
  • Valid contract: Hợp đồng hợp lệ
  • Void contract: Hợp đồng vô hiệu
  • Waiting period: Thời gian chờ

2, Một số loại bảo hiểm thông dụng

Thông thường khi nhắc tới bảo hiểm, chúng ta thường nghĩ ngay đến bảo hiểm nhân thọ vì tần suất quảng cáo dày đặc và tỉ lệ người mua ngày càng tăng cao trong những năm gần đây. Tuy nhiên, ngoài loại hình bảo hiểm phổ biến nhất này, còn có rất nhiều loại bảo hiểm khác cho người và tài sản như sau:

  • Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp
    Ex: Unemployment insurance, which is also called unemployment benefits, is a type of state-provided insurance that pays money to individuals on a weekly basis when they lose their job and meet certain eligibility requirements (các ví dụ em nhớ highlight từ mới nha)
  • Social insurance: Bảo hiểm xã hội
    Ex: The government conducted many social insurance programs on a nationwide scale for the sake of collective well-being.
  • Health insurance: Bảo hiểm y tế
    Ex: In Vietnam, health insurance for employees is compulsory and this needs to be included in labor contracts.
  • Accident insurance: Bảo hiểm tai nạn
    Ex: Accident insurance coverage can help offset costs that are not covered under your existing medical plan.
  • Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ
    Ex: Recent years have witnessed a fast-growing development of the life insurance industry.
  • Car/motor insurance: Bảo hiểm ô tô xe máy
    Ex: Only people who have already obtained car insurance can ask the car insurance company to compensate them for the damages that are sustained by their car after an accident.
  • Marine insurance: Bảo hiểm hàng hải
    Ex: As international trade expands, marine insurance plays an indispensable role in business operations of exporting companies.

Với những từ vựng thông dụng trong ngành bảo hiểm nêu ở bài viết, hy vọng rằng các bạn có thể hiểu hơn về ngành và sử dụng thành thạo các thuật ngữ của ngành. Tiếp nối series từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành của IELTS Trang Nguyễn còn bao gồm các ngành nghề khác nhau như Hàng không, Truyền thông, Thời Trang, Xuất nhập khẩu,… nên hãy đón đọc các bạn nhé!

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG 26/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết