Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LẠNH

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LẠNH

Đăng vào 25/11/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Vocabulary

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LẠNH

Mỗi ngành đều có vốn từ vựng độc đáo, đặc thù riêng – Điện lạnh cũng không ngoại lệ. Dưới đây là 50 từ vựng chuyên ngành Điên lạnh thông dụng mà các bạn có thể bắt gặp khi làm việc, trao đổi thông tin liên quan tới ngành Điện lạnh. Hy vọng với bài viết này của IELTS Trang Nguyễn, các độc giả có thể tự tin, thành thạo giao tiếp và viết lách hơn khi gặp chủ đề quan đến Điện lạnh.

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LẠNH

  1. Absorbent: Vật liệu thấm nước
  2. Absorption: Sự hấp thụ (nhiệt, lực,…)
  3. Acoustical: Liên quan tới âm thanh
  4. Accumulator: Thiết bị trữ nước rò rỉ
  5. Actuator: Thiết bị kích hoạt, khởi động
  6. Air Infiltration: Sự rò rỉ khí 
  7. BTU (British Thermal Unit): Lượng nhiệt cần để nâng nhiệt độ của 1 pound khối lượng nước lên 1 độ F
  8. Barometer: Áp kế
  9. Bleed-Valve: Van xả
  10. Blower: Quạt thổi
  11. Boiler: Bình đun
  12. Booster: Buồng nén cấp 1
  13. Capacitance: Điện dung
  14. Cascade: Hệ thống sắp xếp theo kiểu nối tiếp
  15. Celsius: Độ C
  16. Check Valve: Van một chiều
  17. Chiller: Hệ thống làm lạnh nước
  18. Coil: Ống xoắn gia nhiệt
  19. Compressor: Máy nén
  20. Condensation: Sự ngưng tụ 
  21. Dampers: Vách điều hòa không khí
  22. Defrost: Phá băng 
  23. Dehumidifier: Máy hút ẩm
  24. Duct: Ống dẫn khí
  25. Environmental Agents: Nhân tố gây hại trong môi trường
  26. Exhaust Ventilation: Việc hút khí từ một khu vực nào đó (phòng, một góc tòa nhà,…)
  27. Expansion Valve: Van tiết lưu
  28. Fahrenheit: Độ F
  29. Filter: Tấm lọc
  30. Flue: Ống khói (thoát khói hoặc hơi nước)
  31. Formicary Corrosion: Ăn mòn do acid tự nhiên (acid formic)
  32. Freon: Một loại chất CFC
  33. Furnace: Lò nhiệt (thường dùng khí gas)
  34. Gas Furnace Heat Exchanger: Thiết bị trao đổi nhiệt từ lò khí gas
  35. Garage Heaters: Thiết bị sưởi cho garage
  36. Gateway: Ngõ vào chung cho hệ thống điện tử
  37. Heat: Nhiệt
  38. Heat Exchanger: Thiết bị trao đổi nhiệt
  39. Heat Gain: Nhận nhiệt
  40. Heat Loss: Mất nhiệt
  41. Heat Pump: Máy bơm nhiệt
  42. Horizontal Flow: Dòng chảy tầng/ngang
  43. Humidifier: Máy cấp ẩm
  44. Humidistat: Máy điều chỉnh lượng ẩm trong phòng
  45. Humidity: Độ ẩm
  46. HVAC heating, ventilating, and air conditioning: Sưởi, thông và điều hòa khí
  47. Ignition: Quá trình đốt
  48. Indoor Air: Không khí trong phòng
  49. Indoor Air Pollutant: Vật thể nhỏ trong không khí phòng (bụi, sợi nhỏ,…)
  50. Infiltration: Sự rò rỉ
  51. Integrated Heating Systems: Hệ thống nhiệt lắp đặt sẵn
  52. Manufacturer Approved System: Thiết bị được cung cấp hoặc chấp nhận bởi nhà sản xuất
  53. Media: Chỉ vật liệu làm nên tấm lọc khí
  54. Natural Ventilation: Thông gió tự nhiên
  55. Negative Pressure: Áp lực âm
  56. Network: Hệ thống các thiết bị
  57. OEM Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  58. Off-Grid or Off-The-Grid: Hệ thống thiết bị sử dụng điện độc lập, không phụ thuộc vào lưới điện chung
  59. Oil Furnace: Lò sử dụng dầu
  60. Organic Compounds: Hợp chất hữu cơ
  61. Outdoor Air: Không khí ngoài trời
  62. Outdoor Air Supply: Nguồn cấp không khí ngoài trời 
  63. Package Unit: Hệ thống điều hòa nhỏ dễ lắp đặt
  64. Particles: Các vật chất siêu nhỏ
  65. Particulates: Các vật chất nhỏ lơ lửng trong không khí
  66. Plenum: Thiết bị đưa không khí từ ống dẫn
  67. Positive Pressure: Áp lực dương 
  68. Pressure, Static: Áp suất tĩnh
  69. Pressure, Total: Áp suất tổng
  70. Pressure, Velocity: Áp suất động
  71. Preventive Maintenance: Bảo dưỡng ngăn chặn nguy cơ lỗi hệ thống
  72. Programmable Thermostat: Thiết bị điều hòa nhiệt độ có thể lập trình
  73. Propane: Một loại khí
  74. PSI (pounds per square inch): Đơn vị áp suất
  75. Psychrometric: Việc đo độ ẩm không khí
  76. Radiant Barrier: Tấm chắn nhiệt bức xạ
  77. Radiant Energy: Năng lượng nhiệt bức xạ
  78. Radiant Floor: Sàn nhà sưởi 
  79. Radiant Heat Transfer: Truyền nhiệt bức xạ
  80. Radiant Heating System: Hệ thống truyền nhiệt bức xạ
  81. Recirculated Air: Khí xả ra ngoài trong quá trình điều hòa
  82. Refrigerant: Dung môi làm lạnh
  83. Refrigerant Charge: Lượng dung môi trong hệ thống
  84. Refrigeration: Việc làm lạnh
  85. Self-Contained System: Hệ thống package
  86. Sensor: Cảm biến
  87. Single-Speed: Đơn tốc
  88. Spine Fin: Ống có bề mặt được thiết kế để tăng diện tích tiếp xúc
  89. Supply Duct: Ống đưa không khí vào phòng
  90. Tankless Water Heater: Máy làm nóng nước trực tiếp (không có bình chứa)
  91. Temperature Zones: Vùng kiểm soát nhiệt độc lập
  92. Therm: 100000 BTU
  93. Thermostat: Nhiệt kế
  94. Vacuum: Chân không
  95. Vapor Retarder: Vật liệu chống hơi ẩm
  96. Vent: Ống thông hơi
  97. Ventilation: Thông khí
  98. Weatherization: Điều hòa ẩm
  99. Weather-stripping: Vật liệu dùng để chặn các khe hở với bên ngoài
  100. Wet Bulb Thermometer: Nhiệt kế đo độ ẩm tương đối

Thông qua bài viết, IELTS Trang Nguyễn hy vọng các bạn có thể tự tin chia sẻ, bàn luận về chủ đề Điện lạnh trong cuộc sống cũng như trong công việc. Chuỗi bài từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ được tiếp nối với rất nhiều ngành nghề khác nhau, đừng ngần ngại bình luận chủ đề mà bạn mong muốn bên dưới bài viết này nhé, biết đâu số tới sẽ là chủ đề yêu thích của bạn thì sao, đúng không nào?

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG 26/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết