Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG

Đăng vào 14/11/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Vocabulary

Ngành hàng không từ lâu đã không còn xa lạ với chúng ta với lịch sử hình thành và phát triển lâu đời của nó. Và để cung cấp cho các bạn độc giả những từ vựng chuyên ngành “độc quyền” của ngành này, bài viết hôm nay của IELTS Trang Nguyễn sẽ mang tới một danh sách dài vô tận vốn từ thông dụng của ngành hàng không!

Contents

  • Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hàng không
  • Một số nghề nghiệp liên quan tới ngành Hàng không

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Hàng không

  • air sickness bag: túi nôn
  • air steward: nam tiếp viên hàng không
  • air stewardess: nữ tiếp viên hàng không
  • airport information desk: quầy thông báo ở sân bay
  • aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
  • aisle: lối đi giữa một số dãy ghế
  • armrest: chỗ gác tay
  • arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và lên đường
  • arrival halls: khu vực đến
  • aviation: ngành hàng không
  • baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
  • baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
  • boarding pass: thẻ lên máy bay
  • business class: hạng thương gia
  • cabin: buồng ca-bin
  • call button: nút gọi
  • cancellation condition: điều kiện hủy vé
  • cargo door: cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
  • carrier: hãng hàng không
  • carry-on bag: hành lý được mang lên buồng máy bay
  • check-in clerk: nhân viên quầy làm giấy tờ
  • check-in counter/ desk: quầy đăng ký
  • check-in: làm giấy tờ
  • circle trip: hành trình khép kín (khứ hồi)
  • cockpit: buồng lái
  • control tower: đài kiểm soát không lưu
  • conveyor belt: băng tải
  • copilot: phi công phụ
  • customs declaration form: tờ khai hải quan
  • customs officer: cán bộ hải quan
  • customs: hải quan
  • emergency exit: lối thoát hiểm
  • fuel surcharge: phụ phí nhiên liệu (xăng dầu)
  • gift shop: cửa hàng bán quà tặng
  • go show: đi gấp, không đặt vé trước
  • high season/peak season: mùa cao điểm
  • immigration officer: viên chức xuất nhập cảnh
  • immigration: xuất nhập cảnh
  • inbound flight: chuyến bay vào
  • instrument panel: bảng điều khiển
  • journey/Itinerary: hành trình
  • landing gear: bộ phận hạ cánh
  • lavatory/ bathroom: phòng vệ sinh/ phòng tắm
  • life vest: phao cứu sinh
  • luggage carrier: giá đỡ hành lý
  • luggage: hành lý
  • mileage upgrade: nâng cấp số dặm bay đã đi
  • mileage: dặm bay
  • one way fare: giá vé 1 chiều
  • out of sequence reissue: xuất đổi vé không đúng trình tự chặng bay
  • outbound flight: chuyến bay ra nước ngoài
  • reservation: sự đặt chỗ
  • round trip fare/return fare: giá vé khứ hồi
  • safety regulation: quy định về an toàn
  • terminal: cổng, nhà ga sân bay

Một số nghề nghiệp liên quan tới ngành Hàng không

Nhắc tới ngành Hàng không, hầu hết chúng ta thường nghĩ ngay đến những anh/chị Tiếp viên hàng không xinh trai đẹp gái, bắn Tiếng Anh như gió. Tuy nhiên, ngoài nghề nghiệp nổi bật này, ngành Hàng không còn có vô số những vị trí công việc, những nghề nghiệp khác cũng quan trọng, thú vị không kém. Một trong số đó bao gồm:

  • Airline pilot (phi công): a person who flies planes as a profession and works for a commercial airline.
  • Air traffic controller (kiểm soát viên không lưu): a person who is responsible for remotely monitoring and directing the movements of aircraft as part of a system of air traffic control.
  • Aircraft Maintenance Engineer (kỹ sư bảo trì máy bay): a licensed person who carries out and certifies aircraft maintenance.
  • Flight attendant (tiếp viên hàng không): a steward or stewardess on an aircraft.
  • Aerospace engineer (kỹ sư hàng không vũ trụ): a person who evaluates designs to see that the products meet engineering principles as well as designs primarily aircraft, spacecraft, satellites, and missiles.
  • Quality control officer (nhân viên kiểm soát chất lượng):  a person who is responsible for monitoring compliance with, and the adequacy of, procedures required to ensure safe operational practices and airworthy airplanes.
  • Legal counsel (cố vấn pháp lý): a person who is legally qualified and licensed to represent a person in a legal matter, such as a transaction or lawsuit.
  • Data engineer (kỹ sư dữ liệu): an IT worker whose primary job is to prepare data for analytical or operational uses.
  • Aircraft cargo handling supervisor: (chuyên viên giám sát vận hành hàng hóa): a person who coordinates and supervises the activities of ground crew in the loading, unloading, securing, and staging of aircraft cargo or baggage

Thông qua bài viết, IELTS Trang Nguyễn hy vọng các bạn có thể tự tin chia sẻ, bàn luận về chủ đề Hàng không trong cuộc sống cũng như trong công việc. Chuỗi bài từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ được tiếp nối với rất nhiều ngành nghề khác nhau, đừng ngần ngại bình luận chủ đề mà bạn mong muốn bên dưới bài viết này nhé, biết đâu số tới sẽ là chủ đề yêu thích của bạn thì sao, đúng không nào?

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG 26/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết