Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Vocabulary
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đăng vào 26/11/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Vocabulary

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mỗi ngành đều có vốn từ vựng độc đáo, đặc thù riêng – Công nghệ thông tin cũng không ngoại lệ. Dưới đây là 50 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin thông dụng mà các bạn có thể bắt gặp khi làm việc, trao đổi thông tin liên quan tới ngành Công nghệ thông tin. Hy vọng với bài viết này của IELTS Trang Nguyễn, các độc giả có thể tự tin, thành thạo giao tiếp và viết lách hơn khi gặp chủ đề quan đến công nghệ thông tin.

100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  1. Algorithm /ˈæl.ɡə.rɪ.ðəm/ – Thuật toán
  2. Abort /əˈbɔːrt/ – Hủy bỏ lệnh
  3. Absolute /ˈæb.sə.luːt/ – Có tính tuyệt đối
  4. Abstraction /æbˈstræk.ʃən/ – Sự trừu tượng
  5. Acceleration /əkˌsel.əˈreɪ.ʃən/ – Sự tăng tốc
  6. Accept /əkˈsept/ – Chấp thuận
  7. Access  /ˈæk.ses/ – Truy cập
  8. Back-end  /ˈbæk ˌend/ – Chỉ phần của phần mềm có nhiệm vụ lưu trữ và xử lý dữ liệu trong hệ thống, không dành cho người dùng trực tiếp
  9. Background  /ˈbæk.ɡraʊnd/ – Nền, liên quan tới những phần mềm chạy trong máy nhưng người dùng không nhìn thấy
  10. Binary  /ˈbaɪ.nɚ.i/ – Thuộc về hệ nhị phân
  11. Bipolar  /ˌbaɪˈpoʊ.lɚ/ – Có tính lưỡng cực
  12. Buffer /ˈbʌf.ɚ/ – Khu vực lưu trữ dữ liệu tạm thời trên CPU
  13. Bug /bʌɡ/ – Lỗi trong phần mềm
  14. Capacity  /kəˈpæs.ə.t̬i/ – Dung lượng
  15. Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi
  16. Character /ˈker.ək.tɚ/ – Kí tự
  17. Circuit /ˈsɝː.kɪt/ – Mạch điện
  18. Clipboard /ˈklɪp.bɔːrd/ – Danh sách chứa các kí tự vừa sao chép trong máy tính
  19. Complex /kɑːmˈpleks/ – Có tính phức tạp
  20. Configuration /kənˌfɪɡ.jəˈreɪ.ʃən/ – Chế độ cài đặt xác định
  21. Decryption  /dɪˈkrɪpt/ – Sự giải mã
  22. Defragmentation /ˌfræɡ.menˈteɪ.ʃən/ – Sự đảo ngược phân mảnh
  23. Directive  /daɪˈrek.tɪv/ – Chỉ thị
  24. Directory /dɪˈrek.tɚ.i/ – Đường dẫn 
  25. Disruptive technology /dɪsˈrʌp.tɪv – tekˈnɑː.lə.dʒi/ – Công nghệ có tính thay đổi
  26. Domain /doʊˈmeɪn/ – tên miền
  27. Embedded /ɪmˈbed.ɪd/ – Có tính nhúng (chỉ các phần mềm được cài sẵn vào vi điều khiển)
  28. Emulation /ˌem.jəˈleɪ.ʃən/ – Giả lập
  29. Emoticon /ɪˈmoʊ.t̬ə.kɑːn/ – Biểu tượng cảm xúc
  30. Encryption /ɪnˈkrip.ʃən/ – Sự mã hóa
  31. Explicit  /ɪkˈsplɪs.ɪt/ – Có tính rõ ràng
  32. Facsimile /fækˈsɪm.əl.i/ – Bản sao của một tài liệu nào đó
  33. Finite /ˈfaɪ.naɪt/ – Có tính hữu hạn
  34. Firewall /ˈfaɪə.wɔːl/ – Tường lửa (phần mềm bảo vệ máy tính khỏi xâm nhập trái phép)
  35. Flip-flop /ˈflɪp.flɑːp/ – Sự thay đổi đột ngột
  36. Format /ˈfɔːr.mæt/ – 
  37. Fragmentation /ˌfræɡ.menˈteɪ.ʃən/ – Sự phân mảnh
  38. Front-end /ˈfrʌnt ˌend/ – Phần của phần mềm mà người dùng có thể trực tiếp tương tác
  39. Gateway /ˈɡeɪt.weɪ/ – Cổng, ngõ vào
  40. Graphical  /ˈɡræf·ɪ·kəl/ – Liên quan tới hình ảnh
  41. Hexadecimal /ˌhɛksəˈdɛsɪməl/ – Hệ thập nhị phân
  42. Hibernate /ˈhaɪ.bɚ.neɪt/ – Ngủ đông (chỉ trạng thái máy lưu tạm thời dữ liệu đang sử dụng vào tắt nguồn)
  43. Hierarchical  /ˌhaɪˈrɑːr.kɪ.kəl/ – Có tính phân theo cấp bậc
  44. Hyperlink /ˈhaɪ.pɚ.lɪŋk/ – Đường liên kết
  45. Index /ˈɪn.deks/ – Mục lục
  46. Insertion /ɪnˈsɝː.ʃən/ – Sự thêm vào, đưa vào
  47. Installation /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ – Sự cài đặt
  48. Integrated  /ˈɪn.t̬ə.ɡreɪ.t̬ɪd/ – Có tính tích hợp
  49. Internal /ɪnˈtɝː.nəl/ – Thuộc về bên trong hệ thống
  50. Import  /ˈɪm.pɔːrt/ – Nạp tệp hoặc chương trình nào đó vào
  51. Interface  /ˈɪn.t̬ɚ.feɪs/ – Giao diện
  52. Kernel  /ˈkɝː.nəl/ – Lõi hệ điều hành
  53. Keystroke  /ˈki.stroʊk/ – (Một lần) bấm phím
  54. Latency /ˈleɪ.tən.si/ – Độ trễ
  55. Logic gate  /ˈlɑː.dʒɪk ˌɡeɪt/ – Cổng logic
  56. Lossless /ˈlɑːs.ləs/ – Chỉ các tệp đa phương tiện không bị nén hay giảm bớt chất lượng
  57. Macro  /ˈmæk.roʊ/ – Lệnh thi hành 1 loạt các chuỗi lệnh khác
  58. Mainframe /ˈmeɪn.freɪm/ – Máy tính trung tâm
  59. Markup language /ˈmɑːrk.ʌp/ – Ngôn ngữ dùng các kí hiệu đặc biệt để định dạng văn bản
  60. Merge  /mɝːdʒ/ – Ghép
  61. Metadata /ˈmet̬.əˌdeɪ.t̬ə/ – Siêu dữ liệu (dữ liệu dùng để mô tả dữ liệu)
  62. Micro /ˈmaɪ.kroʊ/ – Máy tính nhỏ
  63. Mnemonic /nɪˈmɑː.nɪk/ – Những hình ảnh, câu từ mang tính gợi nhớ thông tin
  64. Modular /’mɑ:dʒələr/ – Có tính mô đun (có thể chia thành các khối chi tiết với chức năng xác định)
  65. Monitor /’mɒnitə[r]/  – Màn hình máy tính
  66. Motherboard /ˈmʌð.ɚ.bɔːrd/ – Bo mạch chủ
  67. Mount /maʊnt/ – Lắp cái gì đó
  68. Multimedia /ˌmʌl.tiˈmiː.di.ə/ – Đa phương tiện
  69. Opacity /əʊ’pæsəti/ – Tính mờ đục
  70. Operating system  /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌsɪs.təm/ – Hệ điều hành
  71. Overwrite  /ˌoʊ.vɚˈraɪt/ – Ghi đè
  72. Packet  /ˈpæk.ɪt/ – Gói gồm nhiều chương trình
  73. Path  /pæθ/ – Đường dẫn 
  74. Performance /pɚˈfɔːr.məns/ – Hiệu suất
  75. Piracy /ˈpaɪr.ə.si/ – Việc ăn cắp bản quyền phần mềm
  76. Platform /ˈplæt.fɔːrm/ – Nền tảng
  77. Plug-in /ˈplʌɡ.ɪn/ – Phần mềm bổ sung
  78. Port /pɔːrt/ – Cổng
  79. Processor /ˈprɑː.ses.ɚ/ – Vi xử lý
  80. Protocol /ˈproʊ.t̬ə.kɑːl/ – Quy trình, chuỗi quy tắc
  81. Proxy /ˈprɑːk.si/ – Hệ thống kiểm soát an toàn thông tin khi người dùng truy cập Internet
  82. Queue  /kjuː/ – Hàng đợi
  83. Qwerty /ˈkwɝː.t̬i/ – Chỉ cách sắp xếp các phím bấm trên bàn phím máy tính 
  84. Raw data  /rɑː ˈdeɪ.t̬ə/ – Dữ liệu thô
  85. Read-only /ˌriːdˈoʊn.li/ – Chỉ tệp chỉ có khả năng xem, không có khả năng chỉnh sửa
  86. Recursion  /rɪˈkɝː.ʒən/ – Hồi quy 
  87. Registry  /ˈredʒ.ə.stri/ – Nơi truy xuất cài đặt phần mềm
  88. Resolution /ˌrez.əˈluː.ʃən/ – Độ phân giải
  89. Restore  /rɪˈstɔːr/ – Phục hồi dữ liệu
  90. Router /ˈraʊ.t̬ɚ/ – Rô tơ
  91. Runtime error – Lỗi không phản hồi
  92. Sampling /ˈsɑːmplɪŋ/ – Mẫu thử
  93. Schema /ˈskiː.mə/ – Bản phác thảo
  94. Schematic  /skiːˈmæt̬.ɪk/ – Có tính phác thảo
  95. Script  /skrɪpt/ – Phần mềm con để chạy 1 chuỗi lệnh nào đó
  96. Serial port /ˈsɪr.i.əl ˌpɔːrt/ – Cổng kết nối dữ liệu 
  97. Server  /ˈsɝː.vɚ/ – Máy chủ
  98. Shareware /ˈʃer.wer/ – Phần mềm dùng thử
  99. Shortcut   /ˈʃɔːt.kʌt/ – Phím tắt
  100. Snippet /ˈsnɪp.ɪt/ – Mảnh thông tin
  101. Socket /ˈsɑː.kɪt/ – Ổ cắm điện
  102. Source code /ˈsɔːrs ˌkoʊd/ – Mã nguồn
  103. Spam /spæm/ – Thư rác
  104. Spreadsheet /ˈspred.ʃiːt/ – Bảng tính 
  105. Standby /ˈstænd.baɪ/ – Chế độ chờ 
  106. Static  /ˈstæt̬.ɪk/ – Có tính tĩnh 
  107. Stream /striːm/ – Trình chiếu video hoặc nghe nhạc online
  108. Synchronization /ˌsɪŋ.krə.nəˈzeɪ.ʃən/ – Việc đồng bộ 
  109. Syntax /ˈsɪn.tæks/ – Cú pháp
  110. Telecommunication /ˌtelɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/ – Truyền thông qua điện thoại, radio
  111. Template  /ˈtem.plət/ – Bản mẫu
  112. Terminal /ˈtɝː.mə.nəl/ – Cửa sổ điều hành
  113. Third party (software) /ˌθɝːd ˈpɑːr.t̬i/ – Phần mềm bên thứ ba sản xuất
  114. Thumbnail /ˈθʌm.neɪl/ – Hình ảnh biểu trưng
  115. Troubleshoot /ˈtrʌb.əl.ʃuːt/ – Kiểm tra tìm lỗi
  116. Tutorial  /tuːˈtɔːr.i.əl/ – (Bài giảng) hướng dẫn
  117. Tweak  /twiːk/ – Điều chỉnh 
  118. Utility /juːˈtɪl.ə.t̬i/ – Tiện ích
  119. Vector /ˈvek.tɚ/ – Một loại định dạng tệp hình vẽ 
  120. Virtual reality  /ˌvɝː.tʃu.əl riˈæl.ə.t̬i/ – Thực tế ảo
  121. Widget /ˈwɪdʒ.ɪt/ – Màn hình chính
  122. Wireless  /ˈwaɪr.ləs/ – Không dây 

Thông qua bài viết, IELTS Trang Nguyễn hy vọng các bạn có thể tự tin chia sẻ, bàn luận về chủ đề Công nghệ thông tin trong cuộc sống cũng như trong công việc. Chuỗi bài từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sẽ được tiếp nối với rất nhiều ngành nghề khác nhau, đừng ngần ngại bình luận chủ đề mà bạn mong muốn bên dưới bài viết này nhé, biết đâu số tới sẽ là chủ đề yêu thích của bạn thì sao, đúng không nào?

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

word parts

Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix)

16/05/2022

Tích lũy từ vựng là hoạt động bắt buộc nếu bạn muốn thông thạo bất kỳ ngoại ngữ nào. Từ vựng là “nguồn căn gốc...

Đọc thêm
tổng hợp từ vựng theo chủ đề

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết

14/04/2022

Học từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học tập khoa học và hiệu quả, tích lũy từ vựng rộng và sâu....

Đọc thêm
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

04/04/2022

Mỗi ngành nghề đều có vốn từ vựng đặc thù riêng – và ngành y dược cũng không phải là một ngoại lệ. Trong bài...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

word parts Tìm Hiểu Về Cách Học Từ Vựng Thông Qua Word Parts Của Từ Vựng (Prefix, Root, Suffix) 16/05/2022
tổng hợp từ vựng theo chủ đề Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Quen Thuộc Ai Cũng Phải Biết 14/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược 04/04/2022
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Luật 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật 03/04/2022
Top 6 từ điển hay ho không thể bỏ lỡ Top 5 Từ Điển Online Hay Ho Bạn Không Nên Bỏ Lỡ 01/03/2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ THÔNG DỤNG 26/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết