Câu so sánh là một phần ngữ pháp quan trọng, được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh.
Không chỉ trong giao tiếp mà trong các kì thi quốc tế, việc sử dụng thành thạo câu so sánh sẽ giúp bạn gây ấn tượng với khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình. Hãy cùng Ielts Trang Nguyễn tìm hiểu và nắm vững các cấu trúc câu so sánh nhé.
I.Các loại so sánh
1.Cấu trúc câu so sánh bằng (positive form)
So sánh bằng tiếng Anh không hề khó. So sánh bằng dùng để so sánh 2 người, 2 vật, 2 việc, 2 nhóm đối tượng cùng tính chất.
Được thành lập bằng cách thêm “as” vào trước, sau tính từ hoặc trạng từ.
Các cấu trúc câu so sánh bằng:
(+) S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O
(-) S + to be/ V + not + as + adj/ adv + as + O
(+) S + verb + the same + (noun) + as noun/ pronoun
VÍ DỤ :
Water is as cold as ice. (Nước lạnh như đá.)
Is the party as fun as she expected? (Bữa tiệc có vui như cô ấy mong đợi không?)
Lara is not as charming as he thought. (Lara không quyến rũ như anh ấy nghĩ.)
The red book is as expensive as the white one = The red book is the same price as the white one. (Cuốn sách đỏ có giá bằng với cuốn sách trắng.)
English is as difficult as Chinese = English is the same difficulty as Chinese (Tiếng Anh với tiếng Trung Quốc có độ khó tương đương nhau)
He sings the same song as her. (Anh ý hát một bài hát giống với cô ấy)
Her hair is the same height as Mary’s hair. (Tóc của cô ấy có chiều dài bằng tóc của Mary)
2.Cấu trúc câu so sánh hơn
Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:
Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
S + V + adv + er + than + Noun/ Pronoun
Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
S + V + more + adv + than + Noun/ Pronoun
VÍ DỤ :
My brother is taller than you.( Anh tôi thì cao hơn bạn)
He runs faster than me.(Anh ta chạy nhanh hơn tôi)
Lara is more beautiful than her older sister.(Lara xinh hơn chị cô ấy)
3. Cấu trúc so sánh nhất
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
S + V + the + adv + est + Noun/ Pronoun
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
S + V + the most + adv + Noun/ Pronoun
VÍ DỤ :
My mom is the greatest person in the world. (Mẹ tôi là người tuyệt vời nhất trên thế giới)
Linh is the most intelligent student in my class. (Linh là học sinh thông minh nhất trong lớp tôi)
Chú ý: Trong cách so sánh hơn và so sánh nhất bằng tiếng Anh, với tính từ ngắn:
a. Câu so sánh với tính từ ngắn theo nguyên tắc
Thêm er/ est | Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc e | Tall
Large |
Taller
Larger |
The tallest
The largest |
Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âm | Big
Sad |
Bigger
Sadder |
The biggest
The saddest |
Tính từ kết thúc bởi y | Happy
Tidy |
Happier
Tidier |
The happiest
The tidiest |
b. Câu so sánh với tính từ và trạng từ ngắn không theo nguyên tắc
Tính từ
Trạng từ |
So sánh hơn | So sánh nhất |
Good
Well |
Better | The best |
Bad
Badly |
Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
4. Bài tập thực hành:
Dạng 1: Chọn đáp án đúng nhất
1. She is ……. singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ……. responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ……. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was ……. than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be ……. than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ……. hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ……. away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
12. Tom is ……. than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
13. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
14. A boat is ……. than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
15. My new sofa is ……. than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
Dạng 2: Điền vào chỗ trống
1. He is (clever) ……………………. student in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs ( fast )………………….of all.
ĐÁP ÁN
Dạng 1:
1. C 2. D 3. C 4. C 5. C
6. D 7. A 8. A 9. D 10. D
11. C 12. C 13. D 14. A 15. A
Dạng 2:
1. the cleverest
2. longer
3. the best
4. cleaner
5. more expensive
6. more quickly
7. more dangerous
8. more sweetly
9. the most exciting
10. the fastest
Chúc các bạn học tốt!
Nếu các bạn đang quan tâm đến các khóa học IELTS, đừng ngần ngại điền thông tin dưới đây để IELTS Trang Nguyễn có thể tư vấn cho bạn khóa học phù hợp nhé!