Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Grammar
  • Đại Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Phân Loại và Bài Tập

Đại Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Phân Loại và Bài Tập

Đăng vào 22/02/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Grammar, Level 0- 3.0

Đại Từ Trong Tiếng Anh - Khái Niệm, Phân Loại và Bài Tập

Đại từ trong tiếng anh là một trong số các phần ngữ pháp thường xuyên được bắt gặp trong quá trình học và sử dụng tiếng anh. Hãy cùng ITN tìm hiểu về phần ngữ pháp quan trọng này nhé!

Contents

  • I) ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
  • III) BÀI TẬP BỔ TRỢ ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH:
  • ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

I) ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Đại từ trong tiếng anh (được gọi là “pronouns”) được dùng để thay thế cho danh từ.

II) PHÂN LOẠI ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

1, Đại từ nhân xưng

a, Hình thức:

Số ítSố nhiều
Đại từ làm chủ ngữĐại từ làm tân ngữĐại từ làm chủ ngữĐại từ làm tân ngữ
Ngôi thứ nhấtImeWeus
Ngôi thứ haiYouyouYouyou
Ngôi thứ baHehimThey them
Sheher
Itit

b, Cách dùng:

  • Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ khi không cần thiết sử dụng hoặc lặp lại chính xác danh từ hoặc cụm danh từ đó.

Ex: Noah is a teacher. He teaches at school 5 days a week. (Noah là một giáo viên. Anh ấy dạy ở trường 5 ngày 1 tuần)

I, you, he, she, we, theyMe, you, him, her, us, them
  • Làm chủ ngữ của động từ:

Eg: I do yoga everyday. (Tôi tập yoga hàng ngày)

  • Bổ ngữ cho động từ tobe:

Eg: It was she who won the race. (Cô ấy là người thắng trận đua)

  • Làm tân ngữ của động từ:

Eg: I bought her a new dress. (Tôi đã mua cho cô ấy một chiếc váy mới)

  • Tân ngữ của giới từ:

Eg: I am really proud of you. (Tôi rất tự hào về bạn)

  • Một số cách dùng của it:
Thay cho vật, động vật, trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ (không cần biết về giới tính)Eg: The baby is so noisy. It cried all night. (Đứa trẻ đó rất ồn ào. Nó khóc cả đêm.) 
It mang nghĩa “điều đó, điều” để thay thế cho ý tưởng, câu, mệnh đề được đề cập ở trước. Eg: He is impolite, so I don’t like it. (Anh ấy bất lịch sự, vì thế tôi không thích điều đó)
It đóng vai trò làm chủ ngữ giả.Eg: It has been raining for almost 2 days. (Trời đã mưa được gần 2 ngày rồi)
It đóng trò làm tân ngữ giả.Eg: I find it difficult to explain clearly to him. (Tôi thấy khó để giải thích rõ ràng cho anh ấy)

2) Đại từ sở hữu: 

a, Hình thức:

Đại từ nhân xưngĐại từ sở hữu
Imine (cái của tôi)
Youyours (cái của bạn)
Weours (cái của chúng ta)
Theytheirs (cái của họ)
Hehis (cái của anh ấy)
Shehers (cái của cô ấy)

b, Cách dùng:

  • Đại từ sở hữu thay cho “Tính từ sở hữu + danh từ”

Eg: This is my book = This is mine. (Quyển sách này của tôi)

  • Đại từ sở hữu đứng sau giới từ “of”

Eg: He is a friend of ours. (Anh ấy là bạn của chúng tôi)

3) Đại từ phản thân và Đại từ nhấn mạnh:

a, Hình thức:

Đại từ nhân xưngĐại từ phản thân/ Đại từ nhấn mạnh
Imyself (tự/ chính tôi)
Youyourself (tự/ chính ban)
Weourselves (tự/ chính chúng tôi)
Theythemselves (tự/ chính họ)
Hehimself (tự/ chính anh ấy)
Sheherself (tự/ chính cô ấy)
Ititself (tự/ chính nó)

b, Cách dùng:

Đại từ phản thânĐại từ nhấn mạnh
  • Đại từ phản thân được dùng khi chủ ngữ và đại từ trong câu là giống nhau:

Eg: The baby looked at itself in the mirror (Đứa bé tự nhìn mình trong gương)

  • Đại từ nhấn mạnh đi ngay sau đại từ đó hoặc đứng ở cuối câu với nghĩa “chính người đó/ vật đó”

Eg: I myself am a big fan of One Direction. (Tôi chính tôi là một fan bự của One Direction)

Eg: I cleaned the house myself. (Chính tôi dọn ngôi nhà)

 

  • By oneself: một mình, không có sự giúp đỡ

Eg: I cleaned the house by myself. (Một mình tôi dọn ngôi nhà)

4) Đại từ chỉ định:

a, Hình thức: Đại từ chỉ định gồm: this, that, these, those

b, Cách dùng: Đại từ chỉ định dùng để chỉ vật, sự vật hoặc giới thiệu, chỉ định người nào đó

Eg: This is my brother. (Đây là anh trai tôi)

Eg: Of all your books, I like this best. (Trong số tất cả sách của bạn, tôi thích quyển này nhất)

5) Đại từ bất định:

a, Hình thức:

somesomethingsomeonesomebodysomewhere
anyanythinganyoneanybodyanywhere
everythingeveryoneeverybodyeverywhere
nonenothingnoonenobodynowhere

b, Cách dùng:

  • SOME: (một vài, một số) dùng thay cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được trong câu khẳng định.

Eg: The children are at the playground. Some are playing football. (Đám trẻ đang ở sân chơi. Một vài đứa đang chơi đá bóng)

  • ANY: (nào) dùng thay cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn. 

Eg: I’m so hungry. Is there any food left in the fridge? (Tôi rất đói. Còn chút đồ ăn nào trong tủ lạnh không?)

  • NONE: (không ai/cái gì/điều gì) dùng để thay cho cả danh từ được nói đến trước đó. 

Eg: I wanted to buy some flowers, but there were none left. (none = no flowers) (Tôi muốn mua một ít hoa, nhưng không còn chút nào)

Phân biệt: 

Something, someone, somebody, somewhereAnything, anyone, anybody, anywhere
  • Dùng trong câu khẳng định

Eg: I found something while cleaning up. (Tôi tìm thấy thứ gì đó trong khi dọn dẹp)

  • Dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn

Eg: There isn’t anything left after the party. (Chẳng còn lại gì sau bữa tiệc)

6) Đại từ hỗ tương:

a, Hình thức: each other/  one another (lẫn nhau)

b, Cách dùng: Đại từ hỗ tương chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người. 

  • Đại từ hỗ tương thường đứng làm tân ngữ bổ ngữ cho động từ hoặc giới từ:

Eg: Lisa and Kate don’t like each other. (Lisa và Kate không thích nhau) (“each other”: giữa 2 người)

We send one another Christmas presents every year. (Chúng tôi gửi quà Giáng sinh lẫn nhau hàng năm) (“one another”: giữa 3 người trở lên)

III) BÀI TẬP BỔ TRỢ ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Bài 1: Sử dụng đại từ để hoàn thành các câu sau:

  1. I and Lisa are best friends. _____ are a good team. 
  2. He ____ was a famous actor.
  3. Noah finds ___ impossible to climb up the mountain.
  4. I bought this book, so ___ is ____. 
  5. When the police came in, he shot ____.
  6. He planted all the flowers by ____.
  7. Maria and Anne don’t like ___ ____.
  8. Rob is 3 years younger than Lisa, but ___ as tall as ____.
  9. A: Is this your bag? B: No, ___ didn’t bring one, so this is not ____.
  10. How far is ___ from Hanoi to HCM city?

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu:

  1. Do you and your/yours friends often hang out?
  2. Is this Kate’s book or yours/ your? – It’s her/ hers.
  3. Unfortunately, they have lost their/ theirs only house.
  4. My/ Mine book is on the shelf. Hers/ Her is on the bed. 
  5. Don’t put the bag on the table. It/Its leg isn’t strong. 
  6. She told nobody/ anybody about her secret. 
  7. I don’t want to go out. I don’t have anything/something to wear.
  8. Have you got a job? – No, but I have looked everywhere/ anywhere.
  9. Everybody/ anybody has gone out. Noone/ Anyone is home. 
  10.  There’s noone/anyone at the door. Are you expecting someone/anyone?

ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Bài 1: 

  1. We
  2. himself
  3. it
  4. it/ mine
  5. himself
  6. himself
  7. each other
  8. he/ her
  9. I/ mine
  10. it

Bài 2:

  1. your
  2. yours/ hers.
  3. their
  4. My/ Hers
  5. Its
  6. nobody
  7. anything
  8. everywhere
  9. Everybody/ Noone
  10. noone/someone. 

ITN hy vọng qua bài học ngày hôm nay bạn đã nắm được kiến thức về đại từ trong tiếng anh! Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo trong series ngữ pháp của chúng mình nhé!

Nếu bạn có quan tâm đến các khóa học IELTS, hãy tham khảo ngay lộ trình từ 0-6.5+ (chỉ trong 10 tháng) ở IELTS Trang Nguyễn tại: https://itn.edu.vn/khoa-hoc-ielts/

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH - ĐỊNH NGHĨA, CÁCH PHÂN LOẠI VÀ BÀI TẬP

Danh Từ Trong Tiếng Anh – Định Nghĩa, Cách Phân Loại Và Bài Tập

15/04/2021

Danh từ là một trong số các từ loại hay xuất hiện nhất trong quá trình học tiếng anh. Vì thế, hiểu rõ về định...

Đọc thêm

Tính Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Chức Năng và Phân Loại

15/04/2021

Trong tiếng anh, tính từ là một trong các loại từ thường xuyên xuất hiện. Vì thế, người học cần nắm rõ được cách dùng,...

Đọc thêm
Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

06/04/2021

Had better là cấu trúc hay và có thể ứng dụng trong nhiều tình huống trong cuộc sống hàng ngày. Vì thế hãy cùng chúng...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

Hướng dẫn viết Dạng Bài Process IELTS Writing Task 1 Cách Làm Dạng Bài Process Trong IELTS Writing Task 1 Chi Tiết 22/06/2022
CHỮA IELTS WRITING TỪ A ĐẾN Z Giải Đề Thi IELTS Writing Task 1 Và 2 Ngày 08/01/2022 Chi Tiết 16/06/2022
HƯỚNG DẪN VIẾT DẠNG ADVANTAGES AND DISADVANTAGES TỪ A ĐẾN Z Hướng Dẫn Viết Dạng Advantages And Disadvantages Từ A Đến Z 05/01/2022
Hướng Dẫn Viết Double Question Essay Từ A-Z Hướng Dẫn Viết Double Question Essay Từ A-Z 04/01/2022
Hướng dẫn cách viết Opinion Essay từ A-Z Band 7.0+ Hướng Dẫn Cách Viết Opinion Essay từ A-Z Band 7.0+ 01/11/2021
5 Dạng Bài Đặc Trưng Writing Task 2 Và Các Tips Xử Lý Ngon Ơ 5 Dạng Bài Đặc Trưng Writing Task 2 Và Các Tips Xử Lý Ngon Ơ 01/11/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết