Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Grammar
  • Động Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Phân Loại Và Bài Tập

Động Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Phân Loại Và Bài Tập

Đăng vào 22/02/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Grammar, Level 0- 3.0

Động Từ Trong Tiếng Anh

Động từ là phần kiến thức ngữ pháp cơ bản thường được dạy đầu tiên khi người học tiếp cận với Tiếng Anh, thế nhưng có khá nhiều người còn mơ hồ về động từ. Vì vậy, hãy cùng ITN học về động từ trong bài viết hôm nay nhé!

Contents

  • I) ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
  • II) PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH:
  • III) BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH:
  • IV) ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH:

I) ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Động từ (Verbs) được dùng để diễn tả hành động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc.

II) PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH:

1, Ngoại động từ và Nội động từ:

 

Ngoại động từNội động từ
Diễn tả hành động của chủ thể tác động lên đối tượng nào đó (Sau ngoại động từ phải có tân ngữ)

Eg: I am writing a letter. (Tôi đang viết một lá thư)

Diễn tả hành động dừng lại ở chủ thể đó (Sau nội động từ không đi kèm tân ngữ)

Eg: The sea levels has risen (Mực nước biển đã tăng)

Một số ngoại động từ: buy, make, give, send, write, save,…Một số nội động từ: rise, laugh, cry, arrive,… 

2, Động từ có quy tắc và Động từ bất quy tắc:

2.1) Động từ có quy tắc: là các động từ khi ở hình thức quá khứ đơn (past simple) và quá khứ phân từ (past participle) chỉ cần thêm “ed” vào sau động từ nguyên mẫu

 

Infinitive 

(Động từ nguyên mẫu)

Past Past Participle
close (đóng)closedclosed
water (tưới nước)wateredwatered
plant (trồng cây)planted planted

…

2.2) Động từ bất quy tắc: là các động từ khi ở hình thức quá khứ đơn (past simple) và quá khứ phân từ (past participle) thì không có quy tắc, bắt buộc người học phải ghi nhớ theo từng trường hợp. 

 

Infinitive 

(Động từ nguyên mẫu)

Past Past Participle
make (làm)mademade
do (làm)diddone
run (chạy)ran run

…

3, Trợ động từ và Động từ thường:

3.1) Trợ động từ:

Trợ động từ chính: “be, do, have” đi kèm với các động từ khác để hình thành thì, câu phủ định, câu nghi vấn. 

Eg: I am playing basketball. (Tôi đang chơi bóng rổ)

  • Did you learn to write at primary school? (Có phải bạn học viết ở trường tiểu học không?)
  • She has written 3 books. (Cô ấy đã viết 3 cuốn sách)

Trợ động từ tình thái: “can, could, may, might, must, ought to, had better, will, would, shall, should” đi cùng với động từ nguyên thể. 

CAN (có thể)
  • Diễn tả khả năng ở hiện tại hoặc tương lai:

Eg: I can swim (Tôi có thể bơi)

  • Diễn tả sự xin phép hoặc cho phép làm gì:

Eg: Can I go out with my friends tonight, mom? (Con có thể đi chơi với bạn bè tối nay được không mẹ?)

  • Lời yêu cầu, đề nghị:

Eg: Can you close the door for me, please? (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi được không?)

COULD (có thể)
  • Diễn tả khả năng trong quá khứ:

Eg: When I was little, I could play the flute. (Khi tôi còn nhỏ, tôi có thể chơi sáo)

  • Diễn tả sự xin phép lễ phép, trịnh trọng 

Eg: Could I ask you something? (Tôi có thể hỏi bạn điều này được không?)

  • Diễn tả sự yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự:

Eg: Could you open the door for me? (Bạn có thể mở cửa giúp tôi được không?) 

MAY/MIGHT (có lẽ)
  • Diễn tả điều gì có khả năng xảy ra ở hiện tại và tương lai:

Eg: They may come to our house at 7pm (Họ có lẽ sẽ tới nhà ta vào lúc 7h tối)

MUST (phải)
  • Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc làm gì:

Eg: I must go home before the curfew. (Tôi phải về nhà trước giờ giới nghiêm)

HAVE TO (phải)
  • Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc làm gì:

Eg: You have to finish the homework before going to school.(Em phải hoàn thành bài tập trước khi tới trường)

WILL (sẽ)
  • Diễn tả sự việc, hành động có thể xảy ra trong tương lai

Eg: I will go to the market. (Tôi sẽ đi chợ)

  • Diễn tả quyết định nảy sinh ngay tại thời điểm nói:

Eg: A:We have run out of rice. (Chúng ta hết gạo rồi)

      B: I will buy it (Tôi sẽ đi mua)

WOULD (sẽ)
  • Thay cho will trong lối nói gián tiếp

Eg: She said she would visit us the next day. (Cô ấy nói cô ấy sẽ thăm chúng ta vào ngày tới)

  • Diễn tả thói quen trong quá khứ:

Eg: When I was little, I would ride my bike around the lake. (Khi tôi còn nhỏ, tôi thường đi xe đạp quanh hồ)

SHOULD (nên)
  • Diễn tả bổn phận cần, việc nên làm gì:

Eg: You should do exercise regularly (Con nên tập thể dục thường xuyên)

HAD BETTER (nên)
  • Diễn tả bổn phận cần, việc nên làm gì:

Eg: You had better drink more water. (Bạn nên uống nhiều nước hơn)

3.2) Động từ thường:

  • Động từ thường là các động từ khi đi kèm ngôi ba số 1 được thêm “s” hoặc “es”:

Eg: She lives in New York. (Cô ấy sống ở New York)

  • Câu hỏi hoặc câu phủ định thì mượn trợ động từ:

Eg: He doesn’t like eating meat. (Anh ấy không thích ăn thịt)

  • Theo sau động từ thường có thể là dạng “to V”/ “V” / V_ing

Eg: I enjoy eating ice cream. (Tôi thích ăn kem)

  • Dạng của động từ thường:
Dạng nguyên mẫu 

(The infinitive)

Danh động từ 

(The gerunds)

Được dùng như một danh từ

Phân từ (The participles)

Hình thức động từ được dùng trong các thì tiếp diễn hoặc hoàn thành hoặc với vai trò là tính từ.

Động từ nguyên mẫu có “to” (to-infinitive)

Eg: It is difficult to ride a bike with only a hand. (Thật khó để đi xe đạp chỉ với một tay)

Động từ nguyên mẫu không “to” (bare-infinitive)

Eg: My father made me study hard. (Cha tôi khiến tôi học chăm)

Swimming is beneficial for our health. (Bơi tốt cho sức khỏe của chúng ta)Hiện tại phân từ

(Present participle) 

Eg: 

-This is an interesting story. (Đây là một câu chuyện thú vị)

-I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc)

Quá khứ phân từ

Eg: 

-I was bored. (Tôi thấy chán)

-I have finished 3 exercises. (Tôi đã làm 3 bài tập)

III) BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Bài 1: Điền dạng đúng của động từ vào các câu sau:

  1. I enjoy _____ books. (read)
  2. I would like ____ some coffee (have)
  3. He hopes ____ promoted next year. (get)
  4. Her parents let her ____ out with friends. (go)
  5. Peter gave up ____ after her. (chase)
  6. This film was so sad. It made me ____ (cry)
  7. Remember ____ your parents tomorrow. (call)
  8. I have spent all my money on cosmetics, so I can’t afford ____ this laptop. (buy)
  9. His parents don’t allow him ___ alcohol. (drink)
  10. I don’t mind ____ up early because I used ____ up at 5 am. (get)

Bài 2: Điền phân từ hợp lý vào các câu sau:

  1. This movie was so ___ boring that I fell asleep. (bore)
  2. I am ____ in romantic novels. (interest)
  3. He is a ___ guy. I can’t stand talking to him. (bore)
  4. The children are always ____ in Tet holiday. (excite)
  5. This book is so ____ that I can’t put it down. (excite)
  6. I have ____ a lot of books this year. (read)
  7. Maria has been ____ in Australia for 2 months (live)
  8. He was ____ with his child’s behavior. (disappoint)
  9. My grandpa told me an _____ story (amuse)
  10.  She was ____ $50 to buy new shoes. (give)

IV) ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Bài 1:

  1. reading
  2. to have
  3. to get
  4. go
  5. chasing
  6. cry
  7. to call
  8. to buy
  9. to drink
  10. getting/ to get 

Bài 2: 

  1. boring
  2. interested
  3. boring (bản chất của sự vật/ con người)
  4. excited
  5. exciting
  6. read
  7. living
  8. disappointed
  9. amusing
  10. given

Chúc các bạn học tốt và nắm chắc kiến thức về phần động từ nhé. Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo trong series ngữ pháp!

Nếu bạn có quan tâm đến các khóa học IELTS, hãy tham khảo ngay lộ trình từ 0-6.5+ (chỉ trong 10 tháng) ở IELTS Trang Nguyễn tại: https://itn.edu.vn/khoa-hoc-ielts/

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH - ĐỊNH NGHĨA, CÁCH PHÂN LOẠI VÀ BÀI TẬP

Danh Từ Trong Tiếng Anh – Định Nghĩa, Cách Phân Loại Và Bài Tập

15/04/2021

Danh từ là một trong số các từ loại hay xuất hiện nhất trong quá trình học tiếng anh. Vì thế, hiểu rõ về định...

Đọc thêm

Tính Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Chức Năng và Phân Loại

15/04/2021

Trong tiếng anh, tính từ là một trong các loại từ thường xuyên xuất hiện. Vì thế, người học cần nắm rõ được cách dùng,...

Đọc thêm
Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

06/04/2021

Had better là cấu trúc hay và có thể ứng dụng trong nhiều tình huống trong cuộc sống hàng ngày. Vì thế hãy cùng chúng...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH - ĐỊNH NGHĨA, CÁCH PHÂN LOẠI VÀ BÀI TẬP Danh Từ Trong Tiếng Anh – Định Nghĩa, Cách Phân Loại Và Bài Tập 15/04/2021
Tính Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Chức Năng và Phân Loại 15/04/2021
Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh 06/04/2021
The Same Định Nghĩa, Cách Dùng 16/03/2021
Định Lượng Từ Quantifiers Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành Định Lượng Từ Quantifiers Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành 16/03/2021
Nevertheless Ý Nghĩa, Cách Dùng Và Bài Tập Thực Hành 16/03/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết