Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Grammar
  • Giới Từ Là Gì? Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Anh

Giới Từ Là Gì? Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Anh

Đăng vào 12/03/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Grammar, Level 0- 3.0

Giới Từ Là Gì? Các Loại Giới Từ Trong Tiếng Anh

Bạn có bao giờ tự hỏi trong Tiếng anh có tất cả bao nhiêu loại giới từ không? Trong bài học này, ITN sẽ giúp bạn tìm hiểu những giới từ phổ biến trong Tiếng anh nhé!

Contents

  • I) ĐỊNH NGHĨA GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:
  • II) VỊ TRÍ CỦA GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH: 
  • III) CÁC LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:
  • IV) BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:
  • V) ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

I) ĐỊNH NGHĨA GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Giới từ (prepositions) là từ hoặc cụm từ giúp liên kết các thành phần trong câu.

Eg: She is taking part in a project at university. (Cô ấy đang tham gia một dự án tại trường đại học)

II) VỊ TRÍ CỦA GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH: 

1, Đứng trước danh từ hoặc đại từ:

Eg: I left the book on the table (Tôi để quyển sách ở trên bàn)

      I would like to speak to him. (Tôi muốn nói chuyện với anh ấy)

2, Đứng trước động từ ở dạng V_ing:

Eg: I was interested in listening to music (Tôi thích nghe nhạc)

3, Có thể sau tính từ:

Eg: I am fed up with this movie. (Tôi chán ngấy với bộ phim này)

4, Đứng sau động từ trong các cụm động từ:

Eg: I came across Maria while going shopping. (Tôi tình cờ gặp Maria khi đi mua sắm)

III) CÁC LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

1, Giới từ chỉ nơi chốn:

AT (ở, tại)Chỉ vị trí tại một điểm: at the top, at the bottom, at the front, at the back,…
Địa chỉ văn phòng, tòa nhà, hàng quán,…: at Marie’s house, at the barber’s, at the doctor’s, at 25 Hang Gai Street,…
Nơi làm việc, học tập: at work, at school, at university,…
IN (ở trong)Đi cùng với một không gian ba chiều nào đó hay không gian được bao quanh: in the room, in the shop, in the sky, in the world,…
Đi với phương hướngin the south, in the west,…
Đi với tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia:in Vietnam, in Hanoi,…
Đi với phương tiện xe hơi và xe taxiin a car, in a taxi
ON (ở trên)Chỉ vị trí trên bề mặt:on the desk, on the table,..
Chỉ số tầng nhà, toàn nhà:I live on the 34th floor of that building. (Tôi sống trên tầng 34 của tòa nhà kia)
Đi với phương tiện đi lại (trừ car và taxi)on a bus, on a train, on a plane,…
ABOVE (cao hơn, trên)above the clouds, above the building,…
BELOW (thấp hơn, dưới)below sea levels, below the title,…
OVER (ngay trên, không tiếp xúc)over the shop, over the building,…
UNDER (phía dưới)under the tree, under the roof,…
BY/ BESIDE/ NEXT TO (bên cạnh)by/beside/next to the office,…
NEAR (gần)near the bus stop, near my house,…
INSIDE (bên trong)inside the box, inside the room,…
OUTSIDE (bên ngoài)outside the coffee shop,…
BETWEEN (ở giữa 2 người/2 vật)between Paul and Peter,…
AMONG (ở giữa một đám đông/ nhiều vật)among the students,….
AGAINST (tựa vào)against the wall,…
IN FRONT OF (phía trước)in front of the building,…
BEHIND (phía sau)behind the school,…
OPPOSITE (đối diện)My school is opposite the police office. (Trường tôi đối diện đồn cảnh sát)
ACROSS (bên kia)My house is across the hill (Nhà tôi ở ngay bên kia ngọn đồi)

2, Giới từ chỉ thời gian:

AT (vào lúc)Đi trước giờ, thời điểm trong ngàyat 6am; at midnight, at noon,…
Đi với các kỳ nghỉ at Christmas, at New Year,…
Đi với một số cụm từ chỉ thời gianat the moment, at present, at first,…
ON (vào)Đi với ngày trong tuầnon Monday, on Tuesday,…
Đi với ngày tháng năm cụ thểon 8 December,…
Đi với một ngày trong kỳ nghỉ hoặc buổi cụ thểon Christmas Day, on Wednesday morning,…
IN (trong)Đi với tháng/ năm/ mùa/ thập niên/ thế kỷin December, in 2002, in winter, in 1990s, in the 21st,…
Đi với khoảng thời gianEg: I will be there in 5 minutes (Tôi sẽ ở đó trong 5 phút nữa)
DURING (trong suốt một khoảng thời gian)during the semester, during the summer,…
FOR (trong thời gian để hành động diễn ra)Eg: I have learnt English for 5 years (Tôi đã học Tiếng Anh được 5 năm rồi)
SINCE (kể từ khi)Eg: My parents have lived here since 1998 (Bố mẹ tôi đã sống ở đây kể từ năm 1998)
FROM…TO (từ…đến)from 1998 to 2000,…
BY (trước, vào thời điểm nào đó)Eg: I will have finished my report by Monday (Tôi sẽ hoàn thành bản báo cáo trước thứ 2)
UNTIL/TILL (cho đến một thời điểm)Eg: The store opens until 11pm (Cửa hàng mở cửa tới tận 11h tối)
BEFORE (trước khi)Eg: My brother will come home before midnight. (Anh trai tôi sẽ về nhà trước nửa đêm)
AFTER (sau khi)after the lesson, after the meeting,…

3, Giới từ chỉ sự chuyển động:

TO (đến, tới nơi nào)Eg: I go the the market to buy food. (Tôi đi tới chợ để mua đồ ăn)
FROM (từ nơi nào đó)Eg: Josh comes from Boston, America. (Josh tới từ Boston, Mỹ)
ACROSS (ngang qua)Eg: Maria often cycles across my house (Maria thường đi xe đạp ngang qua nhà tôi)
ALONG (dọc theo)Eg: He often runs along the road (Anh ấy thường chạy dọc theo đường)
ABOUT (quanh quẩn, đâu đó)Eg: The child is playing about the garden (Đứa trẻ chơi quanh quẩn trong vườn)
INTO (vào trong)Eg: It’s cold. Come into our house (Trời lạnh lắm, vào nhà đi)
OUT OF (ra khỏi)Eg: I got out of the classroom and went home. (Tôi ra khỏi lớp học và về nhà)
UP (lên vị trí cao hơn)Eg: She climbed up the stairs. (Cô ấy leo thang)
DOWN (xuống vị trí thấp)Eg: They rode their bikes down the hill (Họ đi xe xuống ngọn đồi)
THROUGH (qua, xuyên qua)Eg: They walked through the wood. (Họ đi xuyên qua rừng)
TOWARDS (về phía)Eg: He came towards me. (Anh ấy đi về phía mặt tôi)
ROUND (vòng quanh)Eg: The moon moves round the Earth. (Mặt Trăng quay quanh trái Đất)

3, Các loại giới từ khác:

Giới từ chỉ mục đích:

  • for +V_ing/N: The dictionary for learning English. (Quyển từ điển dùng cho việc học Tiếng anh)
  • to/ in order to/ so as to + V: (để làm gì): I study hard to get high marks. (Tôi học chăm để được điểm cao)

Giới từ nguyên nhân:

  • for (vì): He got promoted for good leadership skills. (Anh ấy được thăng chức vì kĩ năng lãnh đạo tốt)
  • because of/ owing to + N/V_ing (bởi vì): We have to stay at home because of covid-19 (Chúng tôi phải ở nhà vì covid-19) 

Giới từ chỉ sự tác nhân:

  • by (bằng, bởi): I was brought up by my grandmother. (Tôi được nuôi lớn bởi bà ngoại)

Giới từ chỉ phương tiện/ cách thức:

  • with (với, bằng): You can join these pieces with glue (Bạn có thể nối những mẩu này bằng hồ dán)
  • without (không với): I couldn’t live without her. (Tôi không thể sống thiếu cô ấy). 

IV) BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Bài 1: Điền giới từ vào các câu sau:

  1. Monica was born ____ December 19, 1992.
  2. Rachel is talking to Ross ____ the moment.
  3. I live _____ 75 Hang Dao Street.
  4. She promises to finish the deadlines ___ a week.
  5. He studied at Boston University ____ 1990 ___ 1995.
  6. ___ weekend, I often go to bed ___ 11pm.
  7. This book is so interesting that I can read it ___ a night.
  8. It’s hot and rainy ___ summer. 
  9. ____ the whole summer, I spent time with my grandparents.
  10.  I haven’t met my best friend ___ ages. 

Bài 2: Điền các giới từ vào các câu sau:

  1. Tom is afraid ___ ghosts.
  2. My parents are really proud ___ me.
  3. The prisoner intended to escape ___ the cell.
  4. Oranges are rich ___ vitamin A.
  5. I feel excited ___ the adventure. 
  6. Don is excellent ___ Computer Science. 
  7. She is busy ____ taking care of the baby.
  8. This city is famous ___ breathtaking landscapes. 
  9. Children are aware ___ environment protection.
  10. Last week, I got engaged ___ my husband.

V) ĐÁP ÁN BÀI TẬP BỔ TRỢ PHẦN GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH:

Bài 1:
1) on

2) at

3) at

4) in

5) from…to

6) At/ at

7) in

8) in

9) During

10) for

Bài 2: 

  1. of
  2. of
  3. from
  4. in
  5. about
  6. in
  7. with
  8. for
  9. of 
  10. to

Đừng quên học tập thường xuyên để năm chắc kiến thức về phần giới từ nhé! ITN chúc các bạn học tốt!

Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH - ĐỊNH NGHĨA, CÁCH PHÂN LOẠI VÀ BÀI TẬP

Danh Từ Trong Tiếng Anh – Định Nghĩa, Cách Phân Loại Và Bài Tập

15/04/2021

Danh từ là một trong số các từ loại hay xuất hiện nhất trong quá trình học tiếng anh. Vì thế, hiểu rõ về định...

Đọc thêm

Tính Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Chức Năng và Phân Loại

15/04/2021

Trong tiếng anh, tính từ là một trong các loại từ thường xuyên xuất hiện. Vì thế, người học cần nắm rõ được cách dùng,...

Đọc thêm
Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

06/04/2021

Had better là cấu trúc hay và có thể ứng dụng trong nhiều tình huống trong cuộc sống hàng ngày. Vì thế hãy cùng chúng...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH - ĐỊNH NGHĨA, CÁCH PHÂN LOẠI VÀ BÀI TẬP Danh Từ Trong Tiếng Anh – Định Nghĩa, Cách Phân Loại Và Bài Tập 15/04/2021
Tính Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Chức Năng và Phân Loại 15/04/2021
Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh 06/04/2021
The Same Định Nghĩa, Cách Dùng 16/03/2021
Định Lượng Từ Quantifiers Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành Định Lượng Từ Quantifiers Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành 16/03/2021
Nevertheless Ý Nghĩa, Cách Dùng Và Bài Tập Thực Hành 16/03/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết