Chuyển tới nội dung
IELTS Trang NguyễnIELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

097 288 87 54

08:00 - 21h30 (Thứ 2 đến CN)

Duyệt:
  • Trang chủ
  • Học IELTS Online
  • Grammar
  • THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Cấu Trúc, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Cấu Trúc, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết

Đăng vào 02/02/2021 bởi Đinh LậpDanh mục: Grammar, Level 0- 3.0

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE) Cấu Trúc, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết

Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một thì rất dễ sử dụng và áp dụng trong đời sống hàng ngày. Vậy hãy để ITN giúp bạn tổng hợp lại kiến thức và học cách sử dụng thành thạo thì này nhé!

Contents

  • I) KHÁI NIỆM THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
  • II) CẤU TRÚC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:
  • III) CÁCH SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:
  • III) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:
  • IV) BÀI TẬP BỔ TRỢ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:
  • V) ĐÁP ÁN:

I) KHÁI NIỆM THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Thì tương lai đơn (Simple future tense) thường được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra không chắc chắn hoặc không có kế hoạch từ trước.

Ví dụ: I will call you back tomorrow (Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào ngày mai)

II) CẤU TRÚC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:

Thể khẳng địnhThể phủ địnhThể nghi vấn
Cấu trúcS+ will+ V…S + will not (won’t) +V…
  • Will S V…?
  • Yes, S will
  • No, S won’t.
Ví dụI know! I will finish my homework tomorrow

 ( Tôi biết rồi! Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà vào ngày mai) 

I promise I won’t stay up late (Tôi hứa tôi sẽ không thức khuya)
  • Will you come to the party?
  • Yes, I will.
  • No, I won’t.

III) CÁCH SỬ DỤNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:

Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai nhưng được nảy sinh trong lúc nói.A: Mary got injured in an accident.

B: Poor Mary! I will come to the hospital to visit her next week. 

(A: Mary bị thương trong một vụ tai nạn.

 B: Thật tội Mary! Tôi sẽ tới bệnh viện thăm cô ấy vào tuần tới) 

Diễn đạt dự đoán không có cơ sởI think she will become famous in the future.

(Tôi nghĩ cô ấy sẽ trở nên nổi tiếng trong tương lai)

Diễn tả lời hứaI promise I will be obedient.

(Con hứa con sẽ vâng lời)

Diễn tả lời yêu cầuWill you turn down the TV, please?

(Bạn có thể vặn nhỏ TV được không?)

Diễn tả lời mờiWill you come to my birthday party? 

(Bạn sẽ tới tiệc sinh nhật của tôi chứ?)

Diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai, dùng trong câu điều kiện loại 1.If she studies harder, she will get high marks.

(Nếu cô ấy học chăm, cô ấy sẽ được điểm cao)

III) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:

Trạng từ chỉ thời gian
  • in + khoảng thời gian

VD: in 2 months

  • tomorrow: ngày mai
  • next week/ month/ year…: tuần tới, tháng tới, năm tới…
  • someday: ngày nào đó 
Đi kèm một số động từ
  • S promise S will V
  • S think/ believe/suppose S will V

(nghĩ/ tin là/ cho là)

Một số trạng từ
  • perhaps/ probably: có lẽ

VD: He will probably get a promotion.

( Có lẽ anh ấy sẽ được thăng chức)

IV) BÀI TẬP BỔ TRỢ THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN:

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. I _______ (get) the Ielts test result in 2 days.
  2. I promise I_____ (clean) up my room before mom comes back home.
  3. A: Do you know that Son Tung will be the guest in the prom?          – B: Oh! I ____ (buy) the ticket immediately.
  4. I think he ______ ( break) the world record someday.
  5. ____ you_____ (go out) with me next Sunday?
  6. If John does more exercise, he ____ (get) fit.
  7. She must be hungry, I _____ (buy) her something to eat.
  8. He _____ (come) back in 20 minutes.
  9. They _____(help) Mary to move into a new house next week.
  10. _____ you ____ (close) the door, please?
  11.  We ____ (visit) our grandparents next month.
  12. It’s 5 o’clock, I ____ (cook) dinner.
  13. ______ you____ (give) me a lift?
  14. I suppose that machines _____ (take) control of our lives someday.
  15. _____you_____ (go) on a picnic with us?
  16. If she goes to bed early, she ____ (not feel) tired in the morning.
  17.  Mark ____( perhaps get) married after he finishes his study.
  18. I promise I _____ (study) harder.
  19. ______ you _____ (make) the slides for our presentation?
  20.  Oh no, it’s raining. I _____ (close) all the doors.

V) ĐÁP ÁN:

  1. will get
  2. will clean
  3. will buy
  4. will break
  5. Will you go out
  6. will get
  7. will buy
  8. will come
  9. will help
  10. Will you close
  11. will visit
  12. will cook
  13. Will you give
  14. will take
  15. Will you go
  16. won’t feel/ will not feel
  17. will perhaps get
  18. will study
  19. Will you make
  20. will close
Đánh giá post

Đăng kí nhận tư vấn

  • Nếu bạn cần tư vấn thêm hãy gọi

    097 288 87 54

Chia sẻ Xem linkedin Xem facebook Xem twitter Xem pinterest

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH - ĐỊNH NGHĨA, CÁCH PHÂN LOẠI VÀ BÀI TẬP

Danh Từ Trong Tiếng Anh – Định Nghĩa, Cách Phân Loại Và Bài Tập

15/04/2021

Danh từ là một trong số các từ loại hay xuất hiện nhất trong quá trình học tiếng anh. Vì thế, hiểu rõ về định...

Đọc thêm

Tính Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Chức Năng và Phân Loại

15/04/2021

Trong tiếng anh, tính từ là một trong các loại từ thường xuyên xuất hiện. Vì thế, người học cần nắm rõ được cách dùng,...

Đọc thêm
Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh

06/04/2021

Had better là cấu trúc hay và có thể ứng dụng trong nhiều tình huống trong cuộc sống hàng ngày. Vì thế hãy cùng chúng...

Đọc thêm

Đăng kí nhận tư vấn miễn phí

GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

097 288 87 54

Recent Posts

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH - ĐỊNH NGHĨA, CÁCH PHÂN LOẠI VÀ BÀI TẬP Danh Từ Trong Tiếng Anh – Định Nghĩa, Cách Phân Loại Và Bài Tập 15/04/2021
Tính Từ Trong Tiếng Anh – Khái Niệm, Chức Năng và Phân Loại 15/04/2021
Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh Had Better Là Gì? Cấu trúc Had Better trong tiếng Anh 06/04/2021
The Same Định Nghĩa, Cách Dùng 16/03/2021
Định Lượng Từ Quantifiers Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành Định Lượng Từ Quantifiers Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành 16/03/2021
Nevertheless Ý Nghĩa, Cách Dùng Và Bài Tập Thực Hành 16/03/2021

Các khoá học Ielts

  • Khóa học IELTS Mastery (6.0, 6.5 - 7.5 + IELTS)
    Luyện tập cường độ cao 4 kỹ năng IELTS. Được nhận xét và chấm, chữa bài trực tiếp 1:1 bởi giáo viên 8.0-8.5 IELTS. Cơ hội làm các đề Mock test được thiết kế và biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn cao của trung tâm.
  • Khóa học IELTS Online (1.0 - 7.5+)
    Khắc phục rào cản về địa lý và thời gian, khóa học IELTS online được thiết kế dành cho những ai bận rộn, sinh sống xa trung tâm, vừa tiện lợi lại mang lại hiệu quả cao. Học IELTS giản đơn, rinh liền 7.5.
  • Khóa học IELTS Achieve (5.5 - 6.5+ IELTS)
    Tập trung chuyên sâu vào kĩ năng Speaking & Writing. Rèn luyện các mẹo thực chiến với IELTS. Tăng tốc về đích với mục tiêu đặt ra
  • Khóa học IELTS Accelerate (4.5 - 5.5 IELTS)
    Luyện tập nâng cao, hoàn thiện các kĩ năng IELTS chuyên sâu cùng các tips, mẹo giúp tăng band điểm nhanh
  • Khóa học IELTS Explore (3.0 - 4.5 IELTS)
    Hoàn thiện nền tảng 4 Kỹ năng để sẵn sàng học các lớp chuyên sâu hoặc tự học IELTS
  • Khóa học IELTS Begin (1.0 - 3.0 IELTS)
    Khởi đầu dễ dàng cho người mới bắt đầu. Xây dựng nền tảng Tiếng Anh vững chắc.

HOTLINE

Liên hê với chúng tôi khi bạn cần

097 288 87 54

Email:  ieltstrangnguyen@gmail.com

Theo dõi chúng tôi

IELTS Trang Nguyễn

CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội.

CS2: 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

CS3: 219 Chùa Quỳnh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

CS4: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

CS5: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương

Menu

  • KHÓA HỌC IELTS
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Đăng ký học
Bản quyền © thuộc về IELTS Trang Nguyễn, Trung Tâm Luyện thi IELTS, Tài Liệu Tự Học IELTS. Xây dựng bởi Code Tốt
Gõ để tìm
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Giảng Viên
    • Interactive Learning
  • Học Viên
    • Bảng Vàng
    • Review Của Học Viên
  • KHÓA HỌC IELTS
    • Level 1: IELTS Begin (1.0-3.0)
    • Level 2: IELTS Explore (3.0 – 4.5)
    • Level 3: IELTS Accelerate (4.5 – 5.5)
    • Level 4: IELTS Achieve (5.5 – 6.5+)
    • Level 5: IELTS Mastery (6.5 – 7.5+)
    • Khóa học Cấp Tốc – IELTS Express
  • Lịch Khai Giảng
  • HỌC IELTS ONLINE
    • IELTS Speaking
    • IELTS Writing
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • Grammar
      • Level 0- 3.0
    • Vocabulary
    • Tài liệu IELTS
  • Tin tức
    • Sự Kiện
    • Tin tức

Đăng kí kiểm tra đầu vào MIỄN PHÍ

Nhận kết quả nhanh, tư vấn lộ trình học chi tiết